What does each sign mean? Choose the correct answer (Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng)
1. C |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Không đi đường này.
2. Bạn phải dừng ở đây.
3. Cẩn thận! Phía trước là công trường.
4. Có gia sức phía trước.
5. Cấm đỗ xe.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box (Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp)
Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B (Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B)
Choose the correct option for each gap in each of the sentences (Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu)
Make questions for the underlined parts in the following sentences (Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau)
Match the two halves in A and B to make sentences (Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu)