Thứ sáu, 15/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 787

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Dẫn nhiệt

B. Cứng

Đáp án chính xác

C. Dẫn điện

D. Ánh kim

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kim loại có các tính chất vật lí chung là: Dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim và tính dẻo.

Kim loại có các tính chất vật lí riêng là: Tính cứng, khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp 17,4g M2CO3 và CaCO3. Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6g chất rắn X và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M tương ứng là?

Xem đáp án » 10/11/2021 4,639

Câu 2:

Khi cho isopren tham gia phản ứng cộng với H2 (xt, to), thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án » 08/11/2021 4,613

Câu 3:

Muối nào sau đây không phải là muối axit?

Xem đáp án » 30/10/2021 4,550

Câu 4:

Thể tích dung dịch HNO3 65% (khối lượng riêng là 1,5 gam/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,5 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 25%)?

Xem đáp án » 10/11/2021 2,042

Câu 5:

Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh và không chuyển màu lần lượt là

Xem đáp án » 08/11/2021 1,088

Câu 6:

Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thuỷ phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cẩn dùng 0,3 kg NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m gam hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng chứa 60% muối natri về khối lượng thu được là?

Xem đáp án » 10/11/2021 1,084

Câu 7:

Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm?

Xem đáp án » 08/11/2021 984

Câu 8:

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

Xem đáp án » 08/11/2021 981

Câu 9:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây. Nếu số mol Ba(OH)2 đã dùng là 0,065 mol, thì lượng kết tủa thu được sẽ là:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2021 745

Câu 10:

Sản phẩm chính sinh ra khi hidrat hóa ankin X (đồng đẳng kế tiếp với axetilen) trong điều kiện (Hg2+, H+, t°) là?

Xem đáp án » 08/11/2021 724

Câu 11:

Cho hỗn hợp A gồm Fe, Ag, Cu, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn B. Cho B vào dung dịch HCL dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn C. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của C gồm:

Xem đáp án » 10/11/2021 644

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.

b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo.

c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit.

e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh.

f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylíomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom.

g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là etyl acrylat.

Số phát biểu sai là:

Xem đáp án » 10/11/2021 621

Câu 13:

Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol KCl và a mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết Cu(NO3)2 còn dư sau khi quá trình điện phân kết thúc. Giá trị của a là

Xem đáp án » 10/11/2021 581

Câu 14:

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và

Xem đáp án » 08/11/2021 575

Câu 15:

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là phản ứng

Xem đáp án » 08/11/2021 531

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »