A. take
B. taking
C. will take
D. takes
to like + V-ing: thích làm gì (như một thói quen)
to take a photo/photos: chụp ảnh
=> They really like taking photos of sightseeing site.
Tạm dịch: Họ thực sự thích chụp ảnh của trang web tham quan.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos
My father and I share the same hobby.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
My mother is keen on ....( plant) roses.
I enjoy ........ (collect) dolls and it becomes my pleasure.
Do you like .... (listen) to the news on radio
You should spend more time ______ for your exams.