A. doing
B. playing
C. seeing
D. going
Luật: “to play” đi với nhạc cụ thì có “the”, đi với môn thể thao thì không
Cụm từ: to enjoy +V_ing (yêu thích làm gì)
play badminton (chơi cầu lông)
=> I enjoy playing badminton after school.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông sau giờ học.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos
My father and I share the same hobby.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
My mother is keen on ....( plant) roses.
I enjoy ........ (collect) dolls and it becomes my pleasure.
Do you like .... (listen) to the news on radio
You should spend more time ______ for your exams.