A. read
B. reading
C. to read
D. reads
Cụm từ: to like + V-ing (yêu thích làm gì trong khoảng thời gian dài)
=> My sister usually goes to the library with me. She likes reading comic books very much.
Tạm dịch: Chị tôi thường đến thư viện với tôi. Cô ấy rất thích đọc truyện tranh.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
I join a photography club, and all the members love _____ a lot of beautiful photos
My father and I share the same hobby.
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
My mother is keen on ....( plant) roses.
I enjoy ........ (collect) dolls and it becomes my pleasure.
Do you like .... (listen) to the news on radio
You should spend more time ______ for your exams.