IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 258

Cho các số: 966; 953.

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu:

966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 

+) Số 966 có:

- Chữ số hàng đơn vị là: 6

- Chữ số hàng chục là: 6

- Chữ số hàng trăm là: 9

+) Số 953 có: 

- Chữ số hàng đơn vị là: 3

- Chữ số hàng chục là: 5

- Chữ số hàng trăm là: 9

b) Viết số 953 theo mẫu đã cho ta được:

953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3. 

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

a)  x ≤ 6

b)  35 ≤ x ≤ 39

c)  216 < x ≤ 219

Xem đáp án » 21/11/2021 4,672

Câu 2:

Xác định số tự nhiên ở Luyện tập 2 trang 6 Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều hay nhất , biết a, b, c là các chữ số, a ≠ 0 :

Xác định số tự nhiên ở ? , biết a, b, c là các chữ số

Xem đáp án » 21/11/2021 2,448

Câu 3:

Đọc và viết:

a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;

c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;

d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.

Xem đáp án » 21/11/2021 1,301

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N* thì x ∈ Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*.

b) Nếu x ∈ Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N* thì x ∈ Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*.

Xem đáp án » 21/11/2021 1,077

Câu 5:

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

Xem đáp án » 21/11/2021 1,044

Câu 6:

So sánh:

a) 9 998 và 10 000

b) 524 697 và 524 687

Xem đáp án » 21/11/2021 950

Câu 7:

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.

b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 

39 502 413.

 

Xem đáp án » 21/11/2021 919

Câu 8:

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b)Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

 

Xem đáp án » 21/11/2021 823

Câu 9:

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:

Xem đáp án » 21/11/2021 781

Câu 10:

Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:

Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua

Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?

Xem đáp án » 22/11/2021 623

Câu 11:

a) Đọc số sau: 12 123 452.

b) Viết số sau: ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín.

Xem đáp án » 21/11/2021 543

Câu 12:

a) Đọc các số La Mã sau: XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.

 

Xem đáp án » 21/11/2021 393

Câu 13:

Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Xem đáp án » 21/11/2021 352

Câu 14:

So sánh:

a) 35 216 098 và 8 935 789;

b) 69 098 327 và 69 098 357.

Xem đáp án » 21/11/2021 351

Câu 15:

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305.

Xem đáp án » 21/11/2021 350

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »