Cho hàm số \[y = \frac{3}{{1 - x}}\] thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.\[\{ 1\} \]
B. \[\mathbb{R} \setminus \left\{ 1 \right\}\]
C. \[\emptyset \]
D. R
Bước 1:
\[y' = \frac{{3'\left( {1 - x} \right) - 3{{\left( {1 - x} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = \frac{{ - 3.\left( { - 1} \right)}}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\]
Bước 2:
Ta có\[y' = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}} > 0\,\,\forall x \ne 1\]
⇒Tập nghiệm của bất phương trình y′<0 là \[\emptyset \].
</0 là \[\emptyset>
Đáp án cần chọn là: C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có \[f\prime \left( 1 \right) = 3\;\] và g′(1)=1.Đạo hàm của hàm số \[f(x) - g(x)\;\] tại điểm x=1 bằng
Đạo hàm của hàm số \[y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right){\left( {\sin x - \cos x} \right)^\prime }\]là:
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}\] là
Tìm m để hàm số \[y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\] có \[y\prime \le 0\forall x \in R\]
Cho \[u = u(x)\] và \[v = v(x)\;\] là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai
Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right)\] là:
Cho hàm số \[f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\]. Giá trị f′(0) bằng: