Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi số đó.
2 023; 5 427 198 653.
+) Số 2 023 có 4 chữ số, trong đó:
- Chữ số hàng đơn vị: 3;
- Chữ số hàng chục: 2;
- Chữ số hàng trăm: 0;
- Chữ số hàng nghìn: 2.
+) Số 5 427 198 653 có 10 chữ số, trong đó:
- Chữ số hàng đơn vị: 3;
- Chữ số hàng chục: 5;
- Chữ số hàng trăm: 6;
- Chữ số hàng nghìn: 8;
- Chữ số hàng chục nghìn: 9;
- Chữ số hàng trăm nghìn: 1;
- Chữ số hàng triệu: 7;
- Chữ số hàng chục triệu: 2;
- Chữ số hàng trăm triệu: 4;
- Chữ số hàng tỉ: 5.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) 1 999 > 2 003;
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
c) 5 ≤ 5;
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Biểu diễn các số 1 983; 2 756; 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 x 1000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3.
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có tận cùng là số 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = { a ∈ N*| a < 6 }.