IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/07/2024 111

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là

A. CH3COOH.

B. H2NCH2COOH.

Đáp án chính xác

C. NH3.

D. CH3NH2.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

Sự đổi màu của quỳ tím:

*Axit cacboxylic làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

*Amin:

- Amin có nguyên tử N gắn trực tiếp với vòng benzen có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

- Các amin khác làm quỳ tím chuyển xanh.

*Amino axit:

- Số nhóm NH2 = số nhóm COOH Không làm đổi màu quỳ tím

- Số nhóm NH2 > số nhóm COOH Làm quỳ tím hóa xanh (VD: Lysin)

- Số nhóm NH2 < số nhóm COOH Làm quỳ tím hóa đỏ (VD: Axit glutamic)

Giải chi tiết:

- Loại A vì: CH3COOH làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Loại C, D vì: NH3, CH3NH2 làm đổi màu quỳ tím thành xanh.

- Chọn B vì: H2N-CH2-COOH có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH không làm đổi màu quỳ tím ẩm.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 0,1 mol alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 07/09/2022 214

Câu 2:

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

Xem đáp án » 07/09/2022 202

Câu 3:

Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

Xem đáp án » 07/09/2022 175

Câu 4:

Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là

Xem đáp án » 07/09/2022 173

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

 X + H2O xt,to  Y

 Y + H2 Ni,to  Sobitol

 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3

 Y  menE + Z

 Z + H2O  clorofina/sX + G

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án » 07/09/2022 170

Câu 6:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là

Xem đáp án » 07/09/2022 164

Câu 7:

Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol, axit benzoic cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị m là

Xem đáp án » 07/09/2022 164

Câu 8:

Ancol etylic tác dụng được với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 07/09/2022 157

Câu 9:

Chất nào dưới đây là etyl axetat?

Xem đáp án » 07/09/2022 150

Câu 10:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là

Xem đáp án » 07/09/2022 149

Câu 11:

Cho các nhận định sau:

 (1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

 (2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

 (3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

 (4) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.

 (5) Muối mononatri của axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

 (6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm.

 (7) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.

Số nhận định đúng

Xem đáp án » 07/09/2022 144

Câu 12:

Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin trong NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,2 gam glixerol. Khối lượng xà phòng thu được là

Xem đáp án » 07/09/2022 139

Câu 13:

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

 (a) X + 2NaOH t°  X1 + 2X2.

 (b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4.

 (c) nX3 + nX4 t°,xt  Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.

 (d) X2 + CO t°,xt  X5.

 (e) X6 + O2 men giam  X5.

 (f) X3 + X6 H2SO4dac,to  X7 + H2O.

Cho biết: X là este có công thức phân tử C8H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X7

Xem đáp án » 07/09/2022 131

Câu 14:

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do

Xem đáp án » 07/09/2022 127

Câu 15:

Cho axetilen tác dụng với H2 có xúc tác Pd/PbCO3, to thì sản phẩm thu được là

Xem đáp án » 07/09/2022 122

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »