Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

07/09/2022 92

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 141,84.


B. 131,52.



C. 236,40.



D. 94,56.


Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Giải thích:Ta  co:  nBa(OH)2=0,72;  nCO2=1,8;  nH2=0,3.

    Ba:  0,72Na:  xO:  y131,4  gamquy  doiNa,  Na2OBa,  BaO131,4  gamH2ONaOH:  xBa(OH)2:  0,721,8  molCO2BaCO3m=?

+  mhon  hop=mBa+mNa+mOBTE:  2nBa+nNa=2nO+2nH2mhon  hop=0,72.137+23x+16y=131,4BTE:  0,72.2+x=2y+0,3.2x=0,84y=0,841<nOHnCO2=2,281,8<2tao  ra  CO32  vaø  HCO3nCO32=nOHnCO2=0,48<nBa2+nBaCO3=nCO32=0,48mBaCO3=94,56gam.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là

Xem đáp án » 07/09/2022 192

Câu 2:

Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

Xem đáp án » 07/09/2022 177

Câu 3:

Công thức phân tử của sắt(III) clorua là

Xem đáp án » 07/09/2022 174

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 07/09/2022 171

Câu 5:

Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?

Xem đáp án » 07/09/2022 164

Câu 6:

Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?

Xem đáp án » 07/09/2022 160

Câu 7:

Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

Xem đáp án » 07/09/2022 150

Câu 8:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat?

Xem đáp án » 07/09/2022 149

Câu 9:

Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là

Xem đáp án » 07/09/2022 132

Câu 10:

Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

Xem đáp án » 07/09/2022 130

Câu 11:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Xem đáp án » 07/09/2022 128

Câu 12:

Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X. Công thức của X là

Xem đáp án » 07/09/2022 128

Câu 13:

Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:

Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ (ảnh 1)

Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:

(a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo.

(b) Khối lượng phân tử của X1 là 160.

(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.

(d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo.

(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 07/09/2022 128

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một phần kết tủa bị hòa tan.

(c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.

(d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.

(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H­2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.

(g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 07/09/2022 123

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin.

(b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.

(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

(d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.

(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 07/09/2022 122

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »