Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 115

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm tại \[x = 1\]\[f'\left( 1 \right) \ne 0.\] Gọi \[{d_1}\], \[{d_2}\] lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right) = x.f\left( {2x - 1} \right)\] tại điểm có hoành độ \[x = 1.\] Biết rằng hai đường thẳng \[{d_1}\], \[{d_2}\] vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \[\sqrt 2 < \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2.\]                            

B. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \le \sqrt 2 .\]                              

C. \[\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge 2\sqrt 2 .\]  

Đáp án chính xác

D. \[2 \le \left| {f\left( 1 \right)} \right| < 2\sqrt 2 .\]

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Ta có \[g'\left( x \right) = f\left( {2x - 1} \right) + 2x.f'\left( {2x - 1} \right) \Rightarrow g'\left( x \right) = f\left( 1 \right) + 2f'\left( 1 \right)\].

\[{d_1}\] có hệ số góc là \[f'\left( 1 \right)\]\[{d_2}\] có hệ số góc là \[g'\left( 1 \right) = f\left( 1 \right) + 2f'\left( 1 \right)\].

\[{d_1} \bot {d_2} \Rightarrow f'\left( 1 \right).g'\left( 1 \right) = - 1 \Leftrightarrow f'\left( 1 \right).\left[ {f\left( 1 \right) + 2f'\left( 1 \right)} \right] = - 1\].

\[\begin{array}{l} \Rightarrow f\left( 1 \right) = \frac{{ - 2{{\left[ {f'\left( 1 \right)} \right]}^2} - 1}}{{f'\left( 1 \right)}}\\ \Rightarrow \left| {f\left( 1 \right)} \right| = \left| {\frac{{2{{\left[ {f'\left( 1 \right)} \right]}^2} + 1}}{{f'\left( 1 \right)}}} \right| = \frac{{2{{\left[ {f'\left( 1 \right)} \right]}^2} + 1}}{{\left| {f'\left( 1 \right)} \right|}} \ge \frac{{2\sqrt {2{{\left[ {f'\left( 1 \right)} \right]}^2}.1} }}{{\left| {f'\left( 1 \right)} \right|}} = 2\sqrt 2 .\end{array}\]

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho \[a,{\rm{ }}b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{a^2} + {b^2} = 8ab.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 08/09/2022 203

Câu 2:

Biết rằng \[\int\limits_2^3 {\frac{{x + 1}}{{x\left( {x - 2} \right) + 1}}dx} = a + b\ln 2,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = a + 2b.\]

Xem đáp án » 08/09/2022 169

Câu 3:

Tính thể tích của khối lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], biết \[AC' = 2a\sqrt 3 .\]

Xem đáp án » 08/09/2022 165

Câu 4:

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2{m^2} - 10m + 9} \right)x\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai điểm cực trị?

Xem đáp án » 08/09/2022 154

Câu 5:

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {x + 1} + \sqrt {x + 4} - 3}}{{{x^3} - x}}.\]

Xem đáp án » 08/09/2022 130

Câu 6:

Tính môđun của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - i} \right) + 2i = 1.\]

Xem đáp án » 08/09/2022 126

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, \[AC = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\] Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] một góc \[60^\circ .\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AD\]\[SC\] bằng

Xem đáp án » 08/09/2022 125

Câu 8:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Phương trình (ảnh 1)

Phương trình \[3f\left( x \right) - 2 = 0\] có số nghiệm thực là

Xem đáp án » 08/09/2022 120

Câu 9:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\].

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/09/2022 119

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\] \[{d_2}:\frac{{x + 4}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}.\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] chứa đường thẳng \[{d_1}\] và song song với đường thẳng \[{d_2}.\] Tính \[a + b + c.\]

Xem đáp án » 08/09/2022 118

Câu 11:

Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 08/09/2022 116

Câu 12:

Cho hai số phức z, w thỏa mãn \[\left| {z + 2w} \right| = 3\], \[\left| {2z + 3w} \right| = 6\] \[\left| {z + 4w} \right| = 7\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = z.\bar w + \bar z.w\].

Xem đáp án » 08/09/2022 116

Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình \[\frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x + 2} \right)^2} + \frac{1}{3}{\log _3}{\left( {4x - 1} \right)^3} = 2\]

Xem đáp án » 08/09/2022 115

Câu 14:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) > {x^3} + 4x + m\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \left( {0;2} \right)\] khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/09/2022 115

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x + 2y - 3z + 3 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Xem đáp án » 08/09/2022 112

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »