IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/07/2024 108

Thực hiện phản ứng cracking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan và anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O . Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br2 trong CCl4. Hiệu suất của phản ứng cracking butan là

A. 75%                      

Đáp án chính xác

B. 65%                     

C. 50%                      

D. 45%

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

C4H10AnkanAnkenO2CO2:0,4H2O:0,5

Đốt cháy A cũng như đốt cháy butan: nH2OnCO2=nAnkan=0,1 mol

nBr2=nAnken=0,075 molH%=nC4H10 phan ungnC4H10 ban dau.100=nAnkennC4H10 ban dau.100=75%

Cracking C4H10 thu được hỗn hợp ankan, anken trong đó số mol anken chính là số mol C4H10 đã tham gia phản ứng.

Đốt cháy hiđrocacbon no thì luôn có: nH2OnCO2=nAnkan .

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Propan-2-ol có công thức cấu tạo thu gọn là

Xem đáp án » 08/09/2022 372

Câu 2:

Để hòa tan hoàn toàn 10,8 g oxit sắt cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M . Oxit sắt là

Xem đáp án » 08/09/2022 278

Câu 3:

Cho 0,1 mol peptit có tên gọi: Ala-Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri của alanin thu được là

Xem đáp án » 08/09/2022 216

Câu 4:

Este được tạo bởi ancol đơn chức và axit đơn chức có dạng tổng quát là

Xem đáp án » 08/09/2022 190

Câu 5:

Để khử độ chua của đất, người ta thường dùng

Xem đáp án » 08/09/2022 189

Câu 6:

Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.7H2O vào dung dịch chứa 0,16 mol NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, trong thời gian t giây ở anot thoát ra 3,584 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,96 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,6m gam rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 08/09/2022 185

Câu 7:

Cho 11,15 gam hỗn hợp hai kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để được lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa thu được 15,6 gam. Kim loại kiềm đó là

Xem đáp án » 08/09/2022 172

Câu 8:

Hòa tan hết 9,36 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tỉ lệ mol tương ứng 3:1 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 11. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị m là

Xem đáp án » 08/09/2022 170

Câu 9:

Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là

Xem đáp án » 08/09/2022 168

Câu 10:

Kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 08/09/2022 163

Câu 11:

Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol: X (no đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết pi) và Z (no, hai chức). Cho 0,58 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu đuợc 38,34 gam hỗn hợp 3 ancol cùng dãy đồng đng và 73,22 gam hỗn hợp T gồm 3 muối của 3 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,365 mol O2, thu đuợc Na2CO3, H2O và 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 08/09/2022 160

Câu 12:

Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án » 08/09/2022 159

Câu 13:

Cho hợp chất X là este thuần chức, có công thức phân tử là C6H10O4, tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được muối X1 và 2 ancol X2, X3 (MX2<MX3). Đun nóng X1 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO thu được khí H2. Nhận định nào sau đây là chính xác?

Xem đáp án » 08/09/2022 158

Câu 14:

Khí nào sau đây không gây độc cho sức khỏe con người?

Xem đáp án » 08/09/2022 149

Câu 15:

Thuỷ phân một este X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được axit Y và rượu Z. Oxi hoá Z bởi O2 có xúc tác lại thu được Y. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án » 08/09/2022 147

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »