Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/07/2024 592

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là

A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.

B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.

Đáp án chính xác

C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.

D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7?

Xem đáp án » 10/09/2022 3,144

Câu 2:

Cho các phát biểu sau về este và chất béo:

(a) Các este thường nhẹ hơn nước nhưng chất béo ở dạng rắn thường nặng hơn nước.

(b) Các este và chất béo đều không tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.

(c) Thủy phân các este và chất béo trong môi trường kiềm đều thu được xà phòng.

(d) Phản ứng thủy phân este và chất béo trong môi trường kiềm đều gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(e) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong phân tử chất béo luôn là số chẵn.

(g) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín.

(h) Khối lượng phân tử của este và chất béo càng lớn thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 10/09/2022 3,039

Câu 3:

Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,826

Câu 4:

Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,302

Câu 5:

Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic là

Xem đáp án » 10/09/2022 991

Câu 6:

Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là

Xem đáp án » 10/09/2022 442

Câu 7:

Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là

Xem đáp án » 10/09/2022 324

Câu 8:

Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3?

Xem đáp án » 10/09/2022 304

Câu 9:

Cho các phản ứng:

X   + HCl   →  B  + H2↑                    B + NaOH vừa đủ → C↓ + ……

C  +   KOH   →   dung dịch  A   +  ………          Dung dịch A + HCl vừa đủ → C↓  + …….

X là kim loại

Xem đáp án » 10/09/2022 297

Câu 10:

Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O trong phân tử) đều có khối lượng phân tử là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z đều tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi nhận xét về X, Y, Z, kết luận nào dưới đây là không đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 295

Câu 11:

Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là

Xem đáp án » 10/09/2022 275

Câu 12:

Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4

Xem đáp án » 10/09/2022 259

Câu 13:

Lấy 7,32 gam muối A có công thức là C3H10O3N2 cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc III, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là

Xem đáp án » 10/09/2022 258

Câu 14:

Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?

Xem đáp án » 10/09/2022 254

Câu 15:

Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là

Xem đáp án » 10/09/2022 250

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »