Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/09/2022 161

Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 127 . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết  Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là

A. 24,0

Đáp án chính xác

B. 16,0

C. 19,2

D. 25,6

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án : A

Hỗn hợp X có : 0,2 mol C2H2 ; 0,1 mol C3H6 ; 0,3 mol H2

Bảo toàn khối lượng : mX = mY = 10g

MY : MX = 12 : 7 => nX : nY = 12 : 7

=> nY = 0,35 mol => nH2 pứ = 0,25 mol

Có npi (X) = 2nC2H2 + nC3H6 = 0,5 mol => nPi(Y) = npi (X) – nH2 pứ = 0,25 mol

Y phản ứng được với AgNO3/NH3 => nAg2C2 = nC2H2 = 0,05 mol

=> npi (Z) = npi(Y) – 2nC2H2 (Y) = 0,15 mol

=> nBr2 = npi (Z) = 0,15 mol => m = 24g

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 5,353

Câu 2:

Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 2,640

Câu 3:

Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là:

Xem đáp án » 10/09/2022 1,730

Câu 4:

Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):

1. FeS2 + HCl  

2. SiO2 + Mg 1:4

3. Si + NaOH (đặc) t

4. SiO2 + NaOH (đặc) t

5. CuO + NH3 t

6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 t

7. Ag2S + O2 t

8. H2O(h) + C t

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là :

Xem đáp án » 10/09/2022 1,492

Câu 5:

Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,357

Câu 6:

Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8 cm3 khí không màu (đktc). Kim loại M là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,226

Câu 7:

Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm ba ete; 0,27 mol olefin; 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần giá trị nào nhất ?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,036

Câu 8:

Thực hiện các thí ngiệm sau ở điều kiện thường:

(1)      Cho kim loại liti vào bình khí nitơ.

(2)      Sục khí hiđrosunfua vào dung dịch Zn(NO3)2.

(3)      Sục khí clo vào dung dịch FeBr3.

(4)      Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenol (C6H5OH).

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Xem đáp án » 10/09/2022 862

Câu 9:

Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với

Xem đáp án » 10/09/2022 826

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án » 10/09/2022 648

Câu 11:

Cho H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 2,51m gam chất tan. Các chất tan trong dung dịch X là

Xem đáp án » 10/09/2022 488

Câu 12:

Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 465

Câu 13:

Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là

Xem đáp án » 10/09/2022 404

Câu 14:

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

Xem đáp án » 10/09/2022 385

Câu 15:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là:

Xem đáp án » 10/09/2022 334

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »