Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/07/2024 157

Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

A. HCOO-CH=CHCH3

B. HCOO-CH2CHOC. HCOO-CH=CH2

Đáp án chính xác

C. HCOO-CH=CH2

D. CH3COO-CH=CH2

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B.

Công thức của chất X là HCOOCH2CHO.

Phương trình phản ứng:

HCOOCH2CHO + NaOH HCOONa (Y) + HOCH2CHO (Z)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2+NaOHX+Y 

(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3.

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NO3.

Chất E và chất F theo thứ tự là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,965

Câu 2:

Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol là

Xem đáp án » 10/09/2022 756

Câu 3:

Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Công thức của X là

Xem đáp án » 10/09/2022 722

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.

(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bển trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 10/09/2022 450

Câu 5:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Các chất X và T lần lượt là

Xem đáp án » 10/09/2022 425

Câu 6:

Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta đượ đồ thị sau

Giá trị của a là:

Xem đáp án » 10/09/2022 354

Câu 7:

Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

Xem đáp án » 10/09/2022 294

Câu 8:

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

Xem đáp án » 10/09/2022 275

Câu 9:

Alanin có công thức là

Xem đáp án » 10/09/2022 258

Câu 10:

Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau:

(1) X + 2NaOH to  2Y + H2O

(2) Y + HCl Z + NaCl

Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được số mol H2 tối đa là

Xem đáp án » 10/09/2022 256

Câu 11:

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

Xem đáp án » 10/09/2022 247

Câu 12:

Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 247

Câu 13:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucoxư (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 10/09/2022 245

Câu 14:

Tính chất nào sau đây không phải của triolein?

Xem đáp án » 10/09/2022 234

Câu 15:

Lên men m gam glucozơ (hiệu suất quá trình lên men là 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết lượng khí CO2 sinh ra bằng nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm so với ban đầu là 3,4 gam. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 231

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »