Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen
ĐÁP ÁN A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tiến hành các thí nghiệm sau
(1). Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng (2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(3). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (4). Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5). Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (6). Nung muối Ag2S ngoài không khí.
(7). Đun nóng dung dịch bào hòa chứa NH4Cl và NaNO2.
(8). Cho khí NH3 phản ứng với khí Cl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) ® (2) Si + dung dịch NaOH ®
(3) FeO + CO ® (4) HCl+KMnO4®
(5) (6) NH3 + CuO®
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Số phát biểu đúng là:
Cho các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 và HCl; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) (NH2)2CO và Ca(OH)2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) PbS và HCl
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3
(10). CuO + C . Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.
(2) Cho axetanđehit vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư vôi tôi xút.
(6) Cho dung dịch axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3.
Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Cho các phản ứng sau:
(1)P+5HNO3(đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
(2)Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4¯
(3)Ca3(PO4)2+2H2SO4(đặc) Ca(H2PO4)2+2CaSO4¯
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 ® 3Ca(H2PO4)2
Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là
Cho các phát biểu sau:
(1) Quá trình khử là quá trình thu electron
(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi
(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử
Số phát biểu đúng là:
Cho các tính chất sau:
(1)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.
(2)Phân ure được điều chế bằng phản ứng giữa NH3 và CO.
(3)Supephotphat đơn thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(4)Amophot là một loại phân hỗn hợp trong thành phần gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Số phát biểu đúng là:
Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư (2) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(5) Nung nóng AgNO3 (6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng.
Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là
Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) khí X. (2) KNO3 khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH khí Z. (4) CaCO3 khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
Cho các phát biểu sau:
(1) NaCl rắn khan và NaOH rắn khan đều không dẫn điện
(2) Cân bằng điện li được xem là cân bằng động
(3) Quá trình phân li các chất trong nước gọi là sự điện li
(4) Nước cất là dung dịch dẫn điện
(5) Dung dịch saccarozo không dẫn điện được
Số phát biểu đúng là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(3) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 đặc. (6) Nung nóng Cu(NO3)2.
(7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (8) Nung Ag ngoài không khí.
(9) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng. (10) Để mẩu Na ngoài không khí.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là