Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học 500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải

500 bài tập lí thuyết Hóa Học nâng cao có lời giải (P3)

  • 1785 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho các cặp chất sau:

(1)  NaAlO2 và HCl;                (2)  NaOH và NaHCO3;           (3)  BaCl2 và NaHCO3 ;          

(4)  (NH2)2CO và Ca(OH)2 ;    (5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;                (6)  PbS và HCl

(7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.      (8)  CH3COONH4 và HCl                 (9)  KHSO4 và NaHCO3

(10). CuO  +  C .             Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra (điều kiện phù hợp) là:

Xem đáp án

1)  NaAlO2 và HCl;                 (2)  NaOH và NaHCO3;

(4)  (NH2)2CO và Ca(OH)2 ;    (5)  Ba(AlO2)2 và Na2SO4;

(7)  Ba(HCO3)2  và NaOH.      (8)  CH3COONH4 và HCl                 (9)  KHSO4 và NaHCO3

(10). CuO  +  C .

Đáp án C


Câu 2:

Cho dãy c cht: CH2=CHCOOH;CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3.   Số cht trong dãylàm mt màu dungdịch brom là

Xem đáp án

CH2=CHCOOH,CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3.

ĐÁP ÁN D


Câu 4:

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) ®                   (2) Si + dung dịch NaOH ®

(3)  FeO + CO  ®                 (4) HCl+KMnO4®

(5)CuNO33 t0                     (6)  NH3  + CuO®

Số phản ứng sinh ra đơn chất là

Xem đáp án

(2) Si + dung dịch NaOH ®

(3)  FeO + CO  ®                 (4) HCl+KMnO4®

(5)CuNO33 t0                     (6)  NH3  + CuO®

ĐÁP ÁN C


Câu 6:

Cho cphát biu sau:

(1) Cht béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Ở nhit độ thường, triolein tồn tại ở trngthái lỏng.

(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(4) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.

(5) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.

(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

Số phát biu đúnglà

Xem đáp án

(1) Cht béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Ở nhit độ thường, triolein tồn tại ở trngthái lỏng.

(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(6) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

ĐÁP ÁN D


Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư                (2)  Cho Na vào dung dịch CuSO4

(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3                   (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2

(5) Nung nóng AgNO3                                      (6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng.

Số thí nghiêm có tạo ra kim loại là

Xem đáp án

(3) Cho Cu vào dung dịch AgNO3                   (4) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2

(5) Nung nóng AgNO3                                      (6) Cho khí CO dư qua FeO nung nóng. 

ĐÁP ẤN D


Câu 8:

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2, Ba(HS)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là

Xem đáp án

Fe2(SO4)3,Ca(HCO3)2Cu(NO3)2,

ĐÁP ÁN C


Câu 9:

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, isopren butan, số chất có khả năng  tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).

Xem đáp án

stiren, axit acrylic,vinylaxetilen, isopren 

ĐẤP ÁN B


Câu 10:

Cho các phát biểu sau:

(1) Quá trình khử là quá trình thu electron

(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi

(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

(4) Trong phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu, Fe đóng vai trò là chất bị khử

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Quá trình khử là quá trình thu electron

(2) Phản ứng: AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi

(3) Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nito vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

ĐÁP ẤN C


Câu 12:

Cho các nhận xét sau:

(1) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.

(2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.

(3) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng

(4) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.

(5) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

(6) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.

Số nhận xét đúng là:

Xem đáp án

(2) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.

(4) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.

(5) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

(6) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.

ĐÁP ÁN A


Câu 13:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

Xem đáp án

NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4,

ĐÁP ÁN D


Câu 14:

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

Xem đáp án

C2H2, C2H4CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), 

ĐÁP ÁN C


Câu 15:

Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

Xem đáp án

axetilen, phenol, glucozơ,isopren, axit acrylic, axit oleic,anilin.

ĐÁP ÁN A


Câu 17:

Cho các phát biểu sau:

(1) NaCl rắn khan và NaOH rắn khan đều không dẫn điện

(2) Cân bằng điện li được xem là cân bằng động

(3) Quá trình phân li các chất trong nước gọi là sự điện li

(4) Nước cất là dung dịch dẫn điện

(5) Dung dịch saccarozo không dẫn điện được

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) NaCl rắn khan và NaOH rắn khan đều không dẫn điện

(2) Cân bằng điện li được xem là cân bằng động

(3) Quá trình phân li các chất trong nước gọi là sự điện li

(5) Dung dịch saccarozo không dẫn điện được

ĐÁP ÁN C


Câu 18:

Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, Cr2(SO4)3. Nếu thêm dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là

Xem đáp án

FeCl3

ĐÁP ÁN D


Câu 19:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag

ĐÁP ÁN B


Câu 20:

Cho các phát biểu sau:

(1). Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2ởcatot.

(2). Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3và CuO đun nóng, thu được Fe vàCu.

(3). Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.

(4). Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.

(5). Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúnglà

Xem đáp án

(2). Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3và CuO đun nóng, thu được Fe vàCu.

(3). Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điệnhóa.

(4). Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất làAg.

(5). Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

ĐÁP ÁN B


Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.            (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch  CuSO4.

(3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

(5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm.          (6) Đốt cháy dây sắt trong khí clo.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

Xem đáp án

(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch  CuSO4

(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

(5) Để vật bằng thép trong không khí ẩm.

ĐÁP ÁN C


Câu 23:

Cho các phản ứng hoá học sau

(1) Al2O3 + dung dịch NaOH →                 (2) Al4C3 + H2O →

(3) dung dịch NaAlO2 + CO2                  (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3

(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3      (6) Al + dung dịch NaOH →

Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3                

Xem đáp án

(2) Al4C3 + H2O →

(3) dung dịch NaAlO2 + CO2→                 

(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3

(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3

ĐÁP ÁN D


Câu 24:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.

(6) Phương pháp hiện đại để sản xuất CH3CHO là oxi hóa không hoàn toàn etilen

ĐÁP ÁN A


Câu 25:

Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:

(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.

(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3

(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat

(4) Phenol, ancol etylic, và CO2không phản ứng với dd natri axetat

(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.

(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3

(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat

(4) Phenol, ancol etylic, và CO2không phản ứng với dd natri axetat

(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezola

ĐÁP ÁN D


Câu 26:

Cho các tính chất sau:

(1)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.

(2)Phân ure được điều chế bằng phản ứng giữa NH3 và CO.

(3)Supephotphat đơn thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.

(4)Amophot là một loại phân hỗn hợp trong thành phần gồm NH42PO4 và (NH4)2HPO­4

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án

(1)Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.

ĐÁP ÁN A


Câu 28:

Nhận định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

ĐÁP ÁN C


Câu 29:

Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl,  số chất phù hợp với X là

Xem đáp án

C2H2,CH3CHO,, CH3COOC2H5, C2H5ONa,C2H5Cl,

ĐÁP ÁN D


Câu 30:

Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?

Xem đáp án

but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen

ĐÁP ÁN D


Câu 31:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.

(2) Cho axetanđehit vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

(4) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

(5) Nung nóng natri axetat với lượng dư vôi tôi xút.

(6) Cho dung dịch axetic vào lượng dư dung dịch NaHCO3.

Sau khi kết thúc phản ứng,số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Xem đáp án

(1) Cho hơi ancol etylic qua bình đựng Na dư.

(2) Cho axetanđehit vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

(3) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

ĐÁP ÁN D


Câu 33:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

Xem đáp án

Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2

ĐÁP ÁN C


Câu 34:

Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

glixerol,etylen glicol, sobitol, axit oxalic. 

ĐÁP ÁN A


Câu 35:

Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) Cu + HNO3 (đặc)  khí X.              (2) KNO3  khí Y.

(3) NH4Cl + NaOH  khí Z.                          (4) CaCO3  khí T.

Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là

Xem đáp án

(1) Cu + HNO3 (đặc)  khí X.

(3) NH4Cl + NaOH  khí Z.                         

(4) CaCO3  khí T.

ĐÁP ÁN C


Câu 36:

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOHlà

Xem đáp án

axit axetic, phenylamoni clorua,glyxin, phenol (C6H5OH).

ĐÁP ÁN D


Câu 37:

Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

Xem đáp án

axit glutamic,metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,Gly-Gly.

ĐÁP ÁN C


Câu 38:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :

Xem đáp án

etyl axetat,axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,p-crezol.

ĐÁP ÁN D


Câu 39:

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam là

Xem đáp án

ĐÁP ÁN B.

X, Z, T.


Câu 40:

Cho các phát biểu sau:

(1). Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2  bằng số mol H2O.

(2). Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất hữu cơ có hai loại nhóm chức.

(3). Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

(4). Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(5). Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.

(6). Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.

(7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kếtpeptit.

(8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen).

Số phát biểu đúnglà?

Xem đáp án

(1). Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2  bằng số mol H2O.

(3). Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

(6). Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.

(7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kếtpeptit.

(8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen).

ĐÁP ÁN C

 

 


Bắt đầu thi ngay