Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/07/2024 2,812

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dùng dư), thu được dung dịch chứa hai muối

B. Ở nhiệt độ cao, khí CO hay H2 khử được các oxit kiềm thổ thành kim

C. Các kim loại như Ca, Al và Fe khử được cation Ag+ trong dung dịch thành Ag

D. Các kim loại như Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D.

Đáp án A sai vì dung dịch chứa 3 muối MgCl2, FeCl2 và FeCl3 dư.

Đáp án B sai vì CO và H2 chỉ có khả năng khử oxit của các kim loại sau Al.

 

Đáp án C sai vì Ca khử nước tạo Ca(OH)2 sau đó tạo ra Ag2O chứ không khử Ag+.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đun nóng phenyl axetat với dung dịch KOH dư, thấy lượng KOH phản ứng tối đa là 16,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được x gam muối khan. Giá trị của x là 

Xem đáp án » 10/09/2022 12,714

Câu 2:

Cho 0,01 mol glucozơ tác dụng hết với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là 

Xem đáp án » 10/09/2022 4,170

Câu 3:

Để thu được Ag tinh khiết từ quặng bạc có lẫn Cu, người ta cho quặng bạc đó vào dung dịch chứa chất X dư. X là chất nào sau đây? 

Xem đáp án » 10/09/2022 3,702

Câu 4:

Thủy phân este X mạch hở có công thức C4H6O2 trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và chất hữu cơ Z. Biết Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Este X là 

Xem đáp án » 10/09/2022 3,511

Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1? 

Xem đáp án » 10/09/2022 2,876

Câu 6:

Đun nóng chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O3N với dung dịch NaOH dư, thu được một khí Y có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và một muối Z. Số chất X thỏa mãn là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,613

Câu 7:

Khi cho bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch 

Xem đáp án » 10/09/2022 2,525

Câu 8:

Hòa tan hết 16,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe và FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 49,6 gam muối. Nếu hòa tan hết 16,0 gam X trên cần dùng dung dịch chứa xmol HCl và y mol H2SO4, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 45,6 gam muối. Tỉ lệ của x : y là 

Xem đáp án » 10/09/2022 2,255

Câu 9:

Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái khí?

Xem đáp án » 10/09/2022 2,220

Câu 10:

Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và metyl aminoaxetat tác dụng với dung dịch KOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

Xem đáp án » 10/09/2022 2,129

Câu 11:

Cho hỗn hợp Fe, Cu vào HNO3 đặc, đun nóng cho tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và còn lại m gam chất rắn không tan. Chất tan đó là 

Xem đáp án » 10/09/2022 2,066

Câu 12:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng cần dùng 0,6 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hai amin là 

Xem đáp án » 10/09/2022 1,939

Câu 13:

Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol glyxin và 0,1 mol peptit Y mạch hở với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 67,9 gam một muối duy nhất. Số nguyên tử hiđro trong peptit Y là 

Xem đáp án » 10/09/2022 1,768

Câu 14:

Tơ nào sau đây khi đốt cháy bằng oxi, chỉ thu được CO2 và H2O? 

Xem đáp án » 10/09/2022 1,736

Câu 15:

Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:

Dung dịch thử

Dung dịch X

Dung dịch Y

Dung dịch Z

Dung dịch T

HCl

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

-

-

BaCl2

-

Có kết tủa trắng

-

-

Na2CO3

-

-

Có khí thoát ra

Có kết tủa trắng

 

Nhận xét nào sau đây đúng? 

Xem đáp án » 10/09/2022 1,710

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »