IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 379

Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam X, thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 2,16

B. 8,64

C. 4,32

Đáp án chính xác

D. 3,24

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

XC2H5OH:x molC2H5COOH:y molCH3CHO:z molx=y+z2x+3y+2z=0,143x+3y+2z=0,17x=0,03y=0,02z=0,01

Trong 2m gam X có nAg=0,01.2.2=0,04 molmAg=4,32 (g)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hidro:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hidro (ảnh 1)

Cho các phát biểu về thí nghiệm trên:

(a) Vai trò của CuSO4 khan là để nhận biết nguyên tố oxi.

(b) Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục chứng tỏ có nguyên tố hidro.

(c) Lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO chúc xuống để tránh hơi nước ngưng tụ chảy xuống có thể gây nứt ống nghiệm.

(d) Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ.

(e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo ống dẫn khí khỏi nước vôi trong.

(g) Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH thì hiện tượng xảy ra tương tự.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 16/12/2021 2,536

Câu 2:

Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong

Xem đáp án » 16/12/2021 2,444

Câu 3:

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

Xem đáp án » 16/12/2021 2,429

Câu 4:

Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là

Xem đáp án » 16/12/2021 2,130

Câu 5:

Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)

Xem đáp án » 16/12/2021 1,233

Câu 6:

Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

Xem đáp án » 16/12/2021 950

Câu 7:

Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 39,7 gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án » 16/12/2021 945

Câu 8:

Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là

Xem đáp án » 16/12/2021 885

Câu 9:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlolozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi dư, cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được  gam kết tủa và khối lượng bình tăng  gam. Giá trị của m là

Xem đáp án » 16/12/2021 758

Câu 10:

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án » 16/12/2021 733

Câu 11:

Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d. Mặt khác, toàn bộ Y tác dụng tối đa với 48,0 gam brom trong dung dịch. Giá trị của d là

Xem đáp án » 16/12/2021 697

Câu 12:

Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa ba muối và 0,0456 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 219,9022 gam kết tủa. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 16/12/2021 690

Câu 13:

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

Xem đáp án » 16/12/2021 651

Câu 14:

Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 16/12/2021 580

Câu 15:

Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?

Xem đáp án » 16/12/2021 548

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »