Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O Dung dịch X
X + H2SO4 Y
Y + NAOH đặc X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 Z
Z T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Đáp án C
Khí NH3 + H2O Dung dịch NH3
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc 2NH3 + NA2SO4 + 2H2O
NH3 + HNO3 NH4NO3
NH4NO3 N2O + 2H2O
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho dãy các chất: NAOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sAu đây?
Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch BA(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị củA m là
Hòa tan 3,66g hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc). Giá trị pH của dung dịch A bằng:
Khi phân tích thành phần một Ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
Đem 18g một Amin X đơn chức, no trung hòa vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được 32,6g muối. CTPT củA X và thể tích dung dịch Axit cần là