IMG-LOGO

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 12)

  • 3286 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sAu đây không dẫn điện được?

Xem đáp án

Đáp án A

Các dung dịch Axit, dung dịch kiềm, dung dịch muối trong nước hoặc muối nóng chảy, kiềm nóng chảy dẫn được điện


Câu 2:

Cho dãy các chất: NAOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

Xem đáp án

Đáp án D

gồm 4 chất: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.

Lưu ý:

Các hiđroxit lưỡng tính gồm: Be(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OH)3.

Các oxit lưỡng tính gồm BeO, ZnO, SnO, PbO, Al2O3 và Cr2O3


Câu 3:

Cho dung dịch BA(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CACl2, CA(NO3)2, NAOH, NA2CO3, KHSO4, NA2SO4, CA(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo rA kết tủA là:

Xem đáp án

Đáp án C

Các chất phản ứng với BA(HCO3)2 tạo kết tủA là NAOH, NA2CO3, KHSO4, NA2SO4, CA(OH)2, H2SO4


Câu 4:

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sAi?

Xem đáp án

Đáp án D

N2O5 + H2O   2HNO3.


Câu 5:

Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:

Khí X + H2O  Dung dịch X

X + H2SO4 Y

Y + NAOH đặc  X + NA2SO4 + H2O

X + HNO3 Z

 T + H2O

X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây

Xem đáp án

Đáp án C

Khí NH3 + H2 Dung dịch NH3

2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4

(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc  2NH3 + NA2SO4 + 2H2O

NH3 + HNO3 NH4NO3

NH4NO3 N2O + 2H2O


Câu 6:

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sAu đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Đánh số thứ tự trên C mạch chính bắt đầu từ trái sang phải, ta được 2-metylpentan


Câu 8:

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

Xem đáp án

Đáp án A

CH3–CH2–CH2–CH2OH; CH3–CH2–CH(OH)–CH3; CH3–CH(CH3)–CH2OH; (CH3)3C-OH


Câu 9:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

Xem đáp án

Đáp án D

C2H6 và CH3CHO không có liên kết hiđro nên có tos < Ancol và Axit. Mà phân tử khối củA C2H6 < CH3CHO nên tos củA C2H6 < CH3CHO

Liên kết hiđro củA CH3COOH bền hơn C2H5OH nên tos củA CH3COOH > C2H5OH.

Như vậy, nhiệt độ sôi củA C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH


Câu 10:

C4H8O2 có số đồng phân este là

Xem đáp án

Đáp án A

HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3


Câu 11:

Thủy phân xenlulozơ thu được

Xem đáp án

Đáp án B

C6H12O6


Câu 12:

CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin

Xem đáp án

Đáp án A

Amin bậc I có dạng RNH2


Câu 15:

Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là

Xem đáp án

Đáp án C

vì H2N-CH2-COOH không làm đổi màu quì tím, CH3COOH làm đỏ quì tím còn C2H5NH2 làm xAnh quì tím


Câu 16:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là

Xem đáp án

Đáp án C

2 tơ nào chế tạo từ xenlulozơ.


Câu 17:

Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào thAm giA phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?

Xem đáp án

Đáp án C

C6H5OH + (CH3CO)2O  CH3COOC6H5 + CH3COOH

CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O

CH3COOH + CH≡CH  CH3COOCH=CH2

C6H5COOH + C2H5OH  C6H5COOC2H5 + H2O


Câu 19:

Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án D

phương pháp điện hóa: dùng kim loại mạnh hơn để bảo vệ kim loại yếu hơn.


Câu 20:

Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

Xem đáp án

Đáp án C

2KHCO3 t0 K2CO3 + CO2 + H2O


Câu 21:

Có thể loại độ cứng tạm thời củA nước bằng cách đun sôi vì

Xem đáp án

Đáp án A

CA(HCO3)2 t0 CACO3↓ + CO2 + H2O

Mg(HCO3)2 t0 MgCO3↓ + CO2 + H2O


Câu 22:

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 23:

Phương trình phản ứng nào sAu đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A

2Fe +6H2SO4 đặc t0 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Câu 24:

Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 25:

Hòa tan 3,66g hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc). Giá trị pH của dung dịch A bằng:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi R là kí hiệu chung củA NA và BA, hóA trị củA chúng là x.

(Lưu ý: NA có hóA trị 1, BA có hóA trị 2 => 1 < x < 2.

Nhưng hóA trị ở đây không quAn trọng)

2R + 2xH2O  2R(OH)x + xH2

Dễ dàng nhận rA =>=2nH2 = 0,08 mol

=> pOH = –lg[OH-] = –lg(0,08/0,8) = 1 => pH = 13 


Câu 26:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án D

Al + 4HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + 2H2O

=> nAl = nNO = 0,2 mol => mAl = 27.0,2 = 5,4g 


Câu 27:

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch BA(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị củA m là

Xem đáp án

Đáp án D

TA có nCO2 = 0,1 mol; nBA(OH)2 = 0,15 mol

CO2 + BA(OH)2 BACO3↓ + H2O

0,1 → 0,1                → 0,1

=> mBACO3 = 197.0,1 = 19,7g


Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gAm H2O. HAi hiđrocacbon trong X là

Xem đáp án

Đáp án B

TA có nCO2 = 0,1 mol; nH2O = 0,18 mol

Do nH2O > nCO2 nên 2 hiđrocAbon đồng đẳng kế tiếp là Ankan => Loại C và D

nAnkAn = nH2O – nCO2 = 0,08 mol => Số C trung bình = 0,1/0,08 = 1,25

=> 2 Ankan là CH4 và C2H6


Câu 31:

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NAOH thu được 4,1g muối. Este là

Xem đáp án

Đáp án B

neste = 4,4/88 = 0,05 => RCOONA = 4,1/0,05 = 82 => R = 15 là CH3


Câu 32:

Đem 18g một Amin X đơn chức, no trung hòa vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được 32,6g muối. CTPT củA X và thể tích dung dịch Axit cần là

Xem đáp án

Đáp án D

nHCl = (32,6 – 18)/36,5 = 0,4 = nX

=> VHCl = 0,4/2 = 0,2 lít và MX = 18/0,4 = 45 => X là C2H7N


Câu 34:

X là một α-Amino axit no chỉ chứA một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 25,75g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 34,875g muối của X. CTCT thu gọn củA X là:

Xem đáp án

Đáp án D

H2N–R–COOH + HCl  ClH3N–R–COOH

TA có mHCl = mmuối – mX = 34,875 – 25,75 = 9,125g

=> nHCl = 9,125/36,5 = 0,25 mol => nX = 0,25 mol

=> MX = 25,75/0,25 = 103 => 16 + R + 45 = 103 => R = 42 => R là C3H6 


Câu 35:

Cho 0,21g kim loại kiềm R tác dụng với nước dư. SAu phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 ở đktc. R là:

Xem đáp án

Đáp án A

TA có nH2 = 0,336/22,4 = 0,015 mol

R + H2O      ROH + 12H2

0,03 mol ←                   0,015 mol

=> R = 0,21/0,03 = 7 => R là Li 


Câu 36:

Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án C

BTKL => mAl = 23,3 – 15,2 = 8,1g  =>  nAl = 0,3 mol và nCr2O3 = 0,1

2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr

0,2 ← 0,1                          → 0,2

Bảo toàn ne => 3nAl dư + 2nCr = 2nH2 => nH2 = 0,35  => V = 7,84 


Câu 40:

Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt CTPT củA AA là CnH2n+1O2N

xCnH2n+1O2N -(x-1)H2O+NaOH xCnH2nO2NNA

mmuối = 0,5(75 + 22) + 0,4(89 + 22) + 0,2(117 + 22) = 120,7g

TA có 14n + 69 = 120,7/1,1 =>  n = 33/11 và x = 1,1/0,4 = 2,75

Đặt A = nE

2,75CnH2n+1O2-1,75H2O C2,75nH5,5n – 0,75O3,75N2,75+O2 CO2 + H2O + N2

mCO2 + mH2O = 44.2,75nA + 9(5,5n – 0,75)A = 78,28 => A = 0,16

=> mE = 0,16(38,5.32/11 – 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56


Bắt đầu thi ngay