IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 115

Cho A = {0; 1; 2}. Số tập con của A là:

A. 5; 

B. 6;  

C. 7; 

D. 8.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Các tập con của tập hợp A là , {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {1; 2}, {0; 2} và A = {0; 1; 2}.

Tập A có 3 phần tử nên số tập con của A là 23 = 8 tập hợp.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho A = {1; 3; 4; 7} và B = {3; 5; 7; 10} . Tập A\ B là:

Xem đáp án » 13/09/2022 301

Câu 2:

Xác định tập hợp B={x|2x<3} bằng cách liệt kê các phần tử.

Xem đáp án » 13/09/2022 267

Câu 3:

Cho A = [−7; +∞). Tập hợp CA là:

Xem đáp án » 13/09/2022 178

Câu 4:

Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập hợp nào?

Xem đáp án » 13/09/2022 172

Câu 5:

Cho tập hợp A = (−∞; 4]B = [−2; +∞). Xác định tập hợp A ∩ B?

Xem đáp án » 13/09/2022 170

Câu 6:

Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞).  Tập hợp B \ A là:

Xem đáp án » 13/09/2022 151

Câu 7:

Cho A = {x | x 5}. Tập A là tập hợp nào trong các tập sau:

Xem đáp án » 13/09/2022 143

Câu 8:

Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A={x|3x5}.

Xem đáp án » 13/09/2022 140

Câu 9:

Cho hai tập A = [−2; 1] và B = (0; +∞). Tập hợp A B là:

Xem đáp án » 13/09/2022 139

Câu 10:

Cho A = (−∞;−2], B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó, (A B) ∩ C là: 

Xem đáp án » 13/09/2022 139

Câu 11:

Trong các đáp án dưới đây, cách viết khác của tập D={x|x3} 

Xem đáp án » 13/09/2022 138

Câu 12:

Cho tập hợp A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

Xem đáp án » 13/09/2022 130

Câu 13:

Cho A = [−2; 4]B = (0; 5]. Khẳng định nào sau đây là SAI?

Xem đáp án » 13/09/2022 122

Câu 14:

Cho A = {a, b}. Số tập con của A là:

Xem đáp án » 13/09/2022 120

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »