Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Hoa Kỳ |
2,7 |
24,0 |
73,3 |
Indonexia |
45,3 |
13,5 |
42,1 |
Việt Nam |
63,0 |
12,0 |
25,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ, Indonexia, Việt Nam năm 2000?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Đáp án A đúng vì 2,7 < 45,3 < 63,0 nên lao động khu vực I của Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất.
Đáp án B đúng vì 24,0 > 13,5 > 12,0 nên lao động khu vực II của Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Đáp án C sai vì 63,0 > 2,7 nên lao động khu vực I của Việt Nam cao hơn của Hoa Kỳ.
Đáp án D đúng vì 73,3 > 42,1 > 25,0 nên lao động khu vực III của Hoa Kỳ lớn nhất, Việt Nam thấp nhất.
Vậy ta chọn đáp án C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Một đội gồm 30 thợ hồ được chia đều làm 5 tổ. Trong một ngày, mỗi thợ hồ quét sơn được từ 36 đến 40 m2. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số mét vuông tường mà mỗi tổ đã quét sơn như bảng sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số mét vuông đã quét sơn |
220 |
242 |
240 |
225 |
234 |
Hỏi đội trưởng thống kê đúng chưa? Nếu sai thì sai ở tổ nào?
Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
Lớp trưởng lớp 10A thống kê số học sinh và số cây trồng được theo từng tổ trong buổi ngoại khóa như sau:
Tổ |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số học sinh |
11 |
10 |
12 |
10 |
Số cây |
30 |
30 |
38 |
29 |
Bạn lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trong lớp trồng được đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có một tổ bị thống kê sai. Tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai là:
Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).
Năm
Vật nuôi |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Bò |
1218,1 |
1296,8 |
1302,9 |
1453,4 |
1482,1 |
Lợn |
778,8 |
848,7 |
856,2 |
975,0 |
986,6 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.
Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Điểm trung bình học kỳ I một số môn học của bạn Hoa được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây:
Chọn phát biểu sai.
Mỗi học sinh lớp 10B đóng góp 2 kg giấy vụn để thực hiện “Kế hoạch nhỏ” của trường. Lớp trưởng thống kê lại số giấy vụn mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:
Tổ |
Số kg giấy vụn |
1 |
20 |
2 |
18 |
3 |
19 |
4 |
16 |
5 |
17 |
Hãy cho biết lớp trưởng đã thống kê chính xác hay chưa?
Biểu đồ sau đây thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Brazil và Anh năm 2013 (đơn vị %):
Dựa vào biểu đồ, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2014 |
Sản lượng |
676 |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2475 |
2817,3 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?