Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 (có đáp án): Inventions

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 16 (có đáp án): Inventions

IV. Writing

  • 522 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

A dolphin/ can/ swim/ stay/ underwater/ a long time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: can + V: có thể làm gì

For a long time: trong thời gian dài

Dịch: Một con cá heo có thể bơi và ở dưới nước trong thời gian dài.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The inventions/ imitate/ animals/ the aeroplane/ and/ the submarine.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: mệnh đề quan hệ which thay thế cho danh từu chỉ vật

Dịch: Phát minh mà bắt chước động vật là máy bay và tàu ngầm.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The aeroplane/ be/ considered/ one/ greatest/ inventions/ in our history.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc one of the + Ns: một trong những

Dịch: Máy bay được cho là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The telephone/ be/ invented/ Alexander Graham Bell.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexamder Graham Bell.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The cellphone/ be/ portable/ so/ I/ can/ bring/ everywhere.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: portable: có thể mang đi được

Dịch: Điện thoại di động có thể mang đi được nên tôi có thể mang nó đi khắp nơi.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

long/ to/ distances / help/ long/ Aeroplanes/ in/ us/ the/ air.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc help sb V: giúp ai làm gì

Dịch: Máy bay giúp chúng ta đi quãng đường xa trên bầu trời.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Which/ is/ of/ best/ the/ the/ imitation/ four/ of/ nature?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: which of + Ns: cái gì trong số…

Dịch: Phát minh nào trong 4 cái là bắt chước thiên nhiên?


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

who/ Could/ invented/ tell/ the/ you/ me/ light/ bulb?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu để nghị lịch sự “could you…”

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết ai phát minh ra đèn điện không?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

The/ that/ USB/ helpful/ stick/ love/ is/ I/ so/ it/ so/ much.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + S V: quá…đến nỗi mà

Dịch: Chiếc USB này quá hữu dụng đến nỗi tôi thích nó rất nhiều.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Portable/ dependent/ on/ not/ solar/ source/ are/ of/ chargers/ electricity.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be dependent on: phụ thuộc vào

Dịch: Nguồn năng lượng mặt trời có thể mang đi không phụ thuộc vào nguồn điện.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

We use USB stick to store data.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn: use st to V => st be used to V

Dịch: USB được dùng để lưu trữ dữ liệu.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

My father promised to reward me if I passed the English test.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc promise to V: hứa sẽ làm gì

Dịch: Bố tôi hứa thưởng tôi nếu tôi đỗ kì thi tiếng Anh.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Do you have a food processor at your house?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc there is + N: có…

Dịch: Nhà bạn có máy sơ chế thức ăn không?


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

We can use a solar charge for charging mobile devices.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì

Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s convenient to use correction pen for correcting errors.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là thuận tiện khoi dùng bút xoá để sửa lỗi sai.


Bắt đầu thi ngay