Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6 (có đáp án): The Young Pioneers Club
II. Vocabulary and Grammar
-
843 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My teacher _______ while he _______ a car.
Đáp án: A
Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.
Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.
Câu 2:
I _______ the guard the time of the train's departure.
Đáp án: D
Giải thích: ask: hỏi
Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.
Câu 3:
According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.
Đáp án: D
Giải thích: thời hiện tại đơn diễn tả tương lai
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ rời đi lúc 6h sáng.
Câu 4:
_________ the youth to help the handicapped and elderly is vital.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
Động danh từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.
Dịch: Khuyến khích người trẻ giúp đỡ người khuyết tật và người già là rất quan trọng.
Câu 5:
____________, he could not finish the job.
Đáp án: C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.
Câu 6:
Come on! _____ we hurry, we'll miss the plane!
Đáp án: B
Giải thích: unless = if...not: trừ phi
Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.
Câu 7:
The company needs to reduce its _______ on just one particular product.
Đáp án: B
Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu
Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.
Câu 8:
_______ you like to see my stamp collection?
Đáp án: B
Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?
Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?
Câu 9:
Have you_________________any news about Lan since her accident?
Đáp án: A
Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?
Câu 10:
Is it possible for you to _________ me a favor?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “do sb a favor”: giúp đỡ ai
Dịch: Bạn có thể giúp đỡ tôi được không?
Câu 11:
Don’t be ________________by these slick – talking businessmen.
Đáp án: C
Giải thích: take sb in: lừa gạt
Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.
Câu 12:
We _______ to have agreed without knowing what it would cost.
Đáp án: D
Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên
Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết nó có giá bao nhiêu.
Câu 13:
We are __________ funds to recycle old plastic bottles.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “raise fund”: quyên góp, gây quỹ
Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ để tái chế các chai nhựa cũ.
Câu 14:
Are you _______ in cash or by credit card?
Đáp án: A
Giải thích: Be +Ving
Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Câu 15:
My tutor couldn’t arrive on time because she had a ________ tire.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ have a flat tire: bị thủng xăm
Dịch: Cô giáo dạy kèm của tôi không đến đúng giờ được vì cô ấy bị thủng xăm.