II. Vocabulary and Grammar
-
663 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I have known her _________ two years.
Đáp án: B
Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There is no reason _______ they shouldn't be successful
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao
Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our seats were __________ far from the stage that we couldn't see the actors and actresses clearly.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá... đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There is a wet market __________ my neighborhood.
Đáp án: A
Giải thích: in my neighborhood: ở khu tôi sống
Dịch: Có một chợ cá tươi sống ở khu tôi sinh sống.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Residents in my area are concerning _________ water safety.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về
Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Look! They_________baseball.
Đáp án: C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
________, dolphins have no sense of smell.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết
Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______ you take a taxi, you'll still miss your train.
Đáp án: D
Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu...
Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.
Đáp án: B
Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My sister is as ___________ yours.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh bằng as…as….
Dịch: Chị gái tớ cao bằng chị cậu.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My grandpa's attitudes are very _______, considering his age.
Đáp án: A
Giải thích: sau tobe là tính từ
Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He made me _____________they had left the district.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Tom has a bike, ________________he always walks to school.
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.
Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
____________ Robert lately?
Đáp án: C
Giải thích:
Lately (adv): gần đây
( dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)
Cấu trúc: Have/Has+ S+ P2?
Dịch: Gần đây cậu có gặp Robert không?