Giải SBT Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
Giải SBT Công nghệ 7 Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản có đáp án
-
46 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản
Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 2:
Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.
- Đặc điểm cá tra: là loài cá da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, phân bố ở lưu vực sông Mê Kông.
- Giá trị kinh tế: Loài cá này được nuôi phổ biến ở các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng nuôi lớn và được xuất khẩu mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.
Câu 3:
Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
D. Cung cấp lương thực cho con người
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
- Cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
- Tạo việc làm.
Câu 4:
Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
D. Phi lê thịt cá
E. Vỏ tôm
Các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản:
A. Đầu cá
B. Da cá
C. Mỡ cá
E. Vỏ tôm
Câu 5:
Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá
Đáp án đúng: C
Giải thích: Collagen được sản xuất từ da cá.
Câu 6:
Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá
B. Thịt cá
C. Da cá
D. Mỡ cá, gan cá
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dầu cá được sản xuất từ mỡ cá, gan cá.
Câu 7:
Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép
B. Cá chẽm
C. Cá tra
D. Cá trắm cỏ
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cá tra là loài da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi lạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài.
Câu 8:
Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng
B. Tôm hùm
C. Tôm càng xanh
D. Tôm đồng
Đáp án đúng: A
Giải thích: Tôm thẻ chân trắng là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta.
Câu 9:
Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
A. Cá chép
B. Cá song
C. Cá giò
D. Cá cam
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá chép có thân hình thon, mình dày dẹp bên, vảy tròn lớn. Đầu thuôn cân đối, có 2 đôi râu, vây lưng dài. Cá chép sống ở nước ngọt.
Câu 10:
Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?
A. Tôm đồng
B. Cá chép
C. Nghêu
D. Cá trắm cỏ
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tôm đồng, cá chép, cá trắm cỏ sống trong môi trường nước ngọt.
Câu 11:
Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thủy sản bằng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
|
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
Tôm sú |
|
|
|
Nghêu |
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
Cá rô phi |
|
|
|
Loại thủy sản |
Môi trường |
||
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
|
Cá tra |
X |
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
X |
X |
Tôm sú |
|
X |
X |
Nghêu |
|
X |
X |
Cá chép |
X |
|
|
Cá rô phi |
X |
X |
X |