Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1. Free time có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1 Lesson 1 trang 2 có đáp án
-
378 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures and write the words. (Nhìn vào những bức ảnh và viết những từ miêu tả bức ảnh.)
Đáp án:
2. play online games
3. build models
4. read comics
5. bake cakes
6. collect soccer stickers
Hướng dẫn dịch:
1. làm vlog
2. chơi trò chơi điện tử
3. xây dựng mô hình
4. đọc truyện tranh
5. nướng bánh
6. sưu tầm nhãn dán bóng đá
Câu 2:
Fill in the blanks using the phrases in Task a. (Điền vào chỗ trống dùng những cụm từ ở Bài a.)
1. Frank likes stories with pictures and read a lot. His hobby is _________.
Đáp án:
1. read comics
Hướng dẫn dịch:
1. Frank thích những câu chuyện có tranh và đọc rất nhiều. Sở thích của anh ấy là đọc truyện tranh.
Câu 3:
2. Carol creates videos and posts them on the internet. Her hobby is _____.
Đáp án:
2. making vlogs
Hướng dẫn dịch:
2. Carol làm những video và đăng chúng lên mạng. Sở thích của cô ấy là làm vlogs.
Câu 4:
3. James likes sports. He likes collecting things too. His hobby is _______.
Đáp án:
3. collecting soccer stickers
Hướng dẫn dịch:
3. James thích thể thao. Anh ấy thích sưu tầm đồ vật nữa. Sở thích của anh ấy là sưu tầm các nhãn dán về bóng đá.
Câu 5:
4. Tom likes cooking and he likes making sweet food. His hobby is _____.
Đáp án:
4. baking cakes
Hướng dẫn dịch:
4. Tom thích nấu ăn và anh ấy thích làm đồ ngọt. Sở thích của anh ấy là nướng bánh.
Câu 6:
5. Leo really like making planes, trains, and boats. His hobby is ________.
Đáp án:
5. building models
Hướng dẫn dịch:
5. Leo thực sự rất thích làm ra máy bay, tàu và thuyền. Sở thích của anh ấy là xây dựng mô hình.
Câu 7:
Đáp án:
6. playing online games
Hướng dẫn dịch:
6. Tina thích dùng những nhân vật khác nhau để thi đấu với mọi người trên mạng. Sở thích của cô ấy là chơi trò chơi điện tử.
Câu 8:
Read Rachel’s blog post and choose the best title. (Đọc bài blog của Rachel và chọn tiêu đề phù hợp nhất.)
Đáp án:
2. Why I Like Playing Online Games
Hướng dẫn dịch:
Tại sao tôi thích chơi trò chơi điện tử
Chơi game điện tử là sở thích của tôi và tôi bắt đầu chơi game khi tôi 8 tuổi. Tôi chơi điện tử với bạn bè của tôi ở trường. Bây giờ, chúng tôi đang chơi một trò chơi có tên là Pinecraft. Trong trò chơi này, chúng ta có thể trồng cây và sau đó sử dụng gỗ từ cây để xây nhà và những thứ khác. Nó rất phổ biến và rất thú vị để làm. Tôi dành khoảng hai giờ mỗi ngày để chơi điện tử. Tôi nghĩ rằng đó là một cách hay để thư giãn. Đó cũng là một cách khác để tạo niềm vui và đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi có thể gặp họ mỗi ngày trong trò chơi. Cha mẹ tôi nói rằng tôi có thể chơi điện tử miễn là tôi làm bài tập về nhà trước.
Câu 9:
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. When did Rachel start playing online game? ____________
Đáp án:
1. When she was eight years old.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi cô ấy tám tuổi.
Câu 10:
2. Who does Rachel play with? ____________
Đáp án:
2. Her friends.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn của cô ấy.
Câu 11:
3. What con you grow in Pinecraft? ____________
Đáp án:
3. Trees.
Hướng dẫn dịch:
3. Cây
Câu 12:
4. How long does Rachel spend each day playing online? ____________
Đáp án:
4. About two hours.
Hướng dẫn dịch:
4. Khoảng hai giờ.
Câu 13:
Đáp án:
5. Finish her homework.
Hướng dẫn dịch:
5. Hoàn thành bài tập về nhà trước.
Câu 14:
Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. do/do/What/your/in/time?/you
What do you do in your free time?
2. bake/cakes/I/Saturdays./on
____________________________
Đáp án:
2. I bake cakes on Saturdays.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
2. Tôi nướng bánh vào các ngày thứ bảy.
Câu 15:
3. you/build/Do/models/sister?/your/with
____________________________
Đáp án:
3. Do you build models with your sister?
Hướng dẫn dịch:
3. Bạn có xây dựng mô hình với em gái của bạn không?
Câu 16:
4. plays/on/Molly/weekends./soccer/the
____________________________
Đáp án:
4. Molly plays soccer on the weekends.
Hướng dẫn dịch:
4. Molly chơi đá bóng vào cuối tuần.
Câu 17:
5. her/in/What/your/does/free/sister/do/time?
____________________________
Đáp án:
5. What does your sister do in her free time?
Hướng dẫn dịch:
5. Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 18:
Answer the questions using your own ideas. (Trả lời những câu hỏi sử dụng ý tưởng của chính bạn.)
1. What does your friend do in his/her free time?
___________________________________________
___________________________________________
Đáp án:
1. My friend plays online games in his free time.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn tôi chơi game điện tử vào thời gian rảnh.
Câu 19:
2. What do you do in your free time?
___________________________________________
___________________________________________
Đáp án:
2. I read comics in my free time.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi đọc truyện tranh vào lúc rảnh rỗi.