Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1. Free time có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1. Free time có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1 Lesson 2 trang 4 có đáp án

  • 377 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Look at the pictures and do the crossword puzzle. (Nhìn vào những bức ảnh và chơi trò giải ô chữ.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

1. market

2. sports center

3. water park

4. theater

5. bowling alley

6. fair

7. ice rink

Hướng dẫn dịch:

1. chợ

2. trung tâm thể thao

3. công viên nước

4. rạp hát

5. sân chơi bowling

6. lễ hội

7. sân băng


Câu 3:

2. She goes to the _____ every weekend to play badminton.

Xem đáp án

Đáp án:

2. sports center

Hướng dẫn dịch:

2. Cô ấy đi tới trung tâm thể thao mỗi cuối tuần để chơi cầu lông.


Câu 4:

3. We enjoyed lots of rides at the _____.

Xem đáp án

Đáp án:

3. fair

Hướng dẫn dịch:

3. Chúng tôi tận hưởng rất nhiều trò chơi tại hội chợ.


Câu 5:

4. The _____ is a great place to go swimming in the summer.

Xem đáp án

Đáp án:

4. water park

Hướng dẫn dịch:

4. Công viên nước là một địa điểm tuyệt vời để đi bơi trong mùa hè này.


Câu 6:

5. Do you like to buy your clothes at the _____.

Xem đáp án

Đáp án:

5. market

Hướng dẫn dịch:

5. Bạn có thích mua quần áo ở chợ không?


Câu 7:

6. I like to watch plays at the _____.

Xem đáp án

Đáp án:

6. theater

Hướng dẫn dịch:

6. Tôi thích xem những vở kịch ở rạp hát.


Câu 8:

7. The _____ is very popular during the winter.
Xem đáp án

Đáp án:

7. ice rink

Hướng dẫn dịch:

7. Sân băng rất phổ biến trong mùa đông.


Câu 9:

Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. (Nghe một cuộc gọi điện thoại giữa hai thanh thiếu niên. Chọn đáp án đúng.)

Beth and Tom are…

1. friends                          2. sister and brother

Audio 01

Nội dung bài nghe:

Beth: Hi Tom. How are you?

Tom: Good, thanks. You?

Beth: Yeah, I'm OK. Are you busy?

Tom: No. I was doing my homework, but I've finished it now.

Beth: I'm meeting Andy at the bowling alley on Sunday. Do you want to come?

Tom: That sounds great. What time?

Beth: How about three o' clock?

Tom: Oh no, sorry. I'm going to the market with my mom at two o' clock. It's my dad's birthday next week so I need to buy a present.

Beth: Hmm. How about we meet at four o' clock?

Tom: Four? Yeah. We'll be finished at half past three so I think four o'clock will be ok for me.

Beth: Let's meet at the mall.

Tom: Hmm, actually it's easier for me if I meet you and Andy at the bowling alley. Is that OK?

Beth: OK. See you there!

Hướng dẫn dịch:

Beth:  Chào Tom, bạn thế nào rồi?

Tom: Tốt, cảm ơn. Còn bạn?

Beth: Yeah, tôi cũng ổn. Bạn có bận không?

Tom: Không, tôi đang làm bài tập về nhà nhưng bây giờ tôi đã hoàn thành nó rồi.

Beth: Tôi sẽ gặp Andy tại sân chơi bowling vào Chủ nhật, bạn có muốn đến không?

Tom: Nghe hay đấy. Mấy giờ?

Beth: 3 giờ thì sao?

Tom: Ồ không, tôi xin lỗi. Tôi sẽ đi chợ với mẹ lúc 2 giờ. Tuần sau là sinh nhật của bố tôi, vì vậy chúng tôi cần mua một món quà.

Beth: Vậy chúng ta gặp nhau lúc 4 giờ thì sao?

Tom: 4 giờ? Được, chúng tôi sẽ kết thúc lúc 3 giờ rưỡi, vì vậy tôi nghĩ 4 giờ chiều sẽ ổn đối với tôi.

Beth: Hãy gặp nhau ở trung tâm mua sắm.

Tom: Thực ra thì sẽ dễ dàng hơn cho tôi nếu tôi gặp bạn và Andy ở sân chơi bowling. Được chứ?

Beth: Ok. Hẹn gặp bạn ở đó!

Xem đáp án

Đáp án:

1. friends.

Hướng dẫn dịch:

1. bạn bè.


Câu 14:

Fill in the blanks with the correct prepositions in the box. (Điền vào chỗ trống với những giới từ đúng trong hộp.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

1. opposite

2. behind

3. next to

4. in front of

5. opposite

6. next to

Hướng dẫn dịch:

1. Quán cà phê nằm đối diện với sân trượt băng.

2. Rạp hát nằm ở phía sau quán cà phê.

3. Chợ nằm cạnh sân trượt băng.

4. Sân trượt băng nằm ở phía trước công viên nước.

5. Trung tâm thể thao nằm ở đối diện chợ.

6. Sân trượt băng nằm cạnh chợ.


Câu 16:

3. We/going/swimming/Sunday?

_________________________

Xem đáp án

Đáp án:

3. Are we going swimming on Sunday?

Hướng dẫn dịch:

3. Chúng ta có đi bơi vào Chủ nhật không?


Câu 17:

4. I/go shopping/friends/shopping mall/tonight.

_________________________

Xem đáp án

Đáp án:

4. I’m going shopping with my friends at the shopping mall tonight.

Hướng dẫn dịch:

4. Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè của tôi tại trung tâm mua sắm tối nay.


Câu 18:

What do you like doing in your free time? Why do you like doing it? Write three sentences. (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tại sao bạn thích làm điều đó? Viết ba câu.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

I like going swimming.

I go swimming three times a week after school.

I like it because it’s relaxing and it’s a great way to kêp fit.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích đi bơi.

Tôi đi bơi ba lần mỗi tuần sau giờ học.

Tôi thích nó vì nó rất thư giãn và là một cách tuyệt vời để giữ dáng.


Bắt đầu thi ngay