Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1. Free time có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 1 Lesson 2 trang 4 có đáp án
-
377 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án:
1. market
2. sports center
3. water park
4. theater
5. bowling alley
6. fair
7. ice rink
Hướng dẫn dịch:
1. chợ
2. trung tâm thể thao
3. công viên nước
4. rạp hát
5. sân chơi bowling
6. lễ hội
7. sân băng
Câu 2:
Fill in the blanks using the words in task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng những từ ở Bài a.)
1. We like going to the _____ to play ten-pin bowling.
Đáp án:
1. bowling alley
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đến sân chơi bowling để chơi bowling 10 pin.
Câu 3:
2. She goes to the _____ every weekend to play badminton.
Đáp án:
2. sports center
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy đi tới trung tâm thể thao mỗi cuối tuần để chơi cầu lông.
Câu 4:
3. We enjoyed lots of rides at the _____.
Đáp án:
3. fair
Hướng dẫn dịch:
3. Chúng tôi tận hưởng rất nhiều trò chơi tại hội chợ.
Câu 5:
4. The _____ is a great place to go swimming in the summer.
Đáp án:
4. water park
Hướng dẫn dịch:
4. Công viên nước là một địa điểm tuyệt vời để đi bơi trong mùa hè này.
Câu 6:
5. Do you like to buy your clothes at the _____.
Đáp án:
5. market
Hướng dẫn dịch:
5. Bạn có thích mua quần áo ở chợ không?
Câu 7:
6. I like to watch plays at the _____.
Đáp án:
6. theater
Hướng dẫn dịch:
6. Tôi thích xem những vở kịch ở rạp hát.
Câu 8:
Đáp án:
7. ice rink
Hướng dẫn dịch:
7. Sân băng rất phổ biến trong mùa đông.
Câu 9:
Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. (Nghe một cuộc gọi điện thoại giữa hai thanh thiếu niên. Chọn đáp án đúng.)
Beth and Tom are…
1. friends 2. sister and brother
Audio 01
Nội dung bài nghe:
Beth: Hi Tom. How are you?
Tom: Good, thanks. You?
Beth: Yeah, I'm OK. Are you busy?
Tom: No. I was doing my homework, but I've finished it now.
Beth: I'm meeting Andy at the bowling alley on Sunday. Do you want to come?
Tom: That sounds great. What time?
Beth: How about three o' clock?
Tom: Oh no, sorry. I'm going to the market with my mom at two o' clock. It's my dad's birthday next week so I need to buy a present.
Beth: Hmm. How about we meet at four o' clock?
Tom: Four? Yeah. We'll be finished at half past three so I think four o'clock will be ok for me.
Beth: Let's meet at the mall.
Tom: Hmm, actually it's easier for me if I meet you and Andy at the bowling alley. Is that OK?
Beth: OK. See you there!
Hướng dẫn dịch:
Beth: Chào Tom, bạn thế nào rồi?
Tom: Tốt, cảm ơn. Còn bạn?
Beth: Yeah, tôi cũng ổn. Bạn có bận không?
Tom: Không, tôi đang làm bài tập về nhà nhưng bây giờ tôi đã hoàn thành nó rồi.
Beth: Tôi sẽ gặp Andy tại sân chơi bowling vào Chủ nhật, bạn có muốn đến không?
Tom: Nghe hay đấy. Mấy giờ?
Beth: 3 giờ thì sao?
Tom: Ồ không, tôi xin lỗi. Tôi sẽ đi chợ với mẹ lúc 2 giờ. Tuần sau là sinh nhật của bố tôi, vì vậy chúng tôi cần mua một món quà.
Beth: Vậy chúng ta gặp nhau lúc 4 giờ thì sao?
Tom: 4 giờ? Được, chúng tôi sẽ kết thúc lúc 3 giờ rưỡi, vì vậy tôi nghĩ 4 giờ chiều sẽ ổn đối với tôi.
Beth: Hãy gặp nhau ở trung tâm mua sắm.
Tom: Thực ra thì sẽ dễ dàng hơn cho tôi nếu tôi gặp bạn và Andy ở sân chơi bowling. Được chứ?
Beth: Ok. Hẹn gặp bạn ở đó!
Đáp án:
1. friends.
Hướng dẫn dịch:
1. bạn bè.
Câu 10:
Now, listen and answer the questions. (Bây giờ nghe và trả lời câu hỏi.)
1. Where does the girl want to go on Sunday? ___________________
Đáp án:
1. The bowling alley
Hướng dẫn dịch:
1. Sân chơi bowling
Câu 11:
2. Where is the boy going at two o’clock? ___________________
Đáp án:
2. The market
Hướng dẫn dịch:
2. Chợ
Câu 12:
Đáp án:
3. Four o’clock
Hướng dẫn dịch:
3. Bốn giờ
Câu 13:
Đáp án:
4. The bowling alley
Hướng dẫn dịch:
4. Sân chơi bowling
Câu 14:
Đáp án:
1. opposite
2. behind
3. next to
4. in front of
5. opposite
6. next to
Hướng dẫn dịch:
1. Quán cà phê nằm đối diện với sân trượt băng.
2. Rạp hát nằm ở phía sau quán cà phê.
3. Chợ nằm cạnh sân trượt băng.
4. Sân trượt băng nằm ở phía trước công viên nước.
5. Trung tâm thể thao nằm ở đối diện chợ.
6. Sân trượt băng nằm cạnh chợ.
Câu 15:
Write sentences using the Present Continuous and prompts. (Viết các câu dùng thì Hiện tại tiếp diễn và các gợi ý.)
1. My brother/play/soccer/next Saturday.
My brother is playing soccer next Saturday.
2. She/have/party/the/weekend.
_________________________
Đáp án:
2. She’s having a party at the weekend.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh tôi sẽ chơi bóng đá vào thứ bảy tuần tới.
2. Cô ấy sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần.
Câu 16:
3. We/going/swimming/Sunday?
_________________________
Đáp án:
3. Are we going swimming on Sunday?
Hướng dẫn dịch:
3. Chúng ta có đi bơi vào Chủ nhật không?
Câu 17:
4. I/go shopping/friends/shopping mall/tonight.
_________________________
Đáp án:
4. I’m going shopping with my friends at the shopping mall tonight.
Hướng dẫn dịch:
4. Tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè của tôi tại trung tâm mua sắm tối nay.
Câu 18:
Đáp án:
I like going swimming.
I go swimming three times a week after school.
I like it because it’s relaxing and it’s a great way to kêp fit.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi bơi.
Tôi đi bơi ba lần mỗi tuần sau giờ học.
Tôi thích nó vì nó rất thư giãn và là một cách tuyệt vời để giữ dáng.