IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 2. Health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 2. Health có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 2 Lesson 1 trang 8 có đáp án

  • 234 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Fill in the blanks with the words from Task a. (Điền vào chỗ trống bằng những từ trong Bài a.)

1. My mom usually gives me an apple or oranges for snacking. She wants me to eat more __fruit___.

2. It's a good idea to eat_____, like carrots and onions, with meat and fish.

Xem đáp án

Đáp án:

2. vegetables

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi thường cho tôi ăn táo hoặc cam như đồ ăn vặt. Bà muốn tôi ăn nhiều trái cây hơn.

2. Ăn rau rất tốt, ví dụ như cà rốt, và hành, cùng với thịt và cá.


Câu 3:

3. My brother is unhealthy because he oats too much _____ _____.

Xem đáp án

Đáp án:

3. fast food

Hướng dẫn dịch:

3. Anh trai tôi không khỏe mạnh vì anh ấy ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.


Câu 4:

4. _____ drinks such as cola has a lot of sugar.

Xem đáp án

Đáp án:

4. Soda

Hướng dẫn dịch:

4. Đồ uống có ga như Coca có rất nhiều đường.


Câu 5:

5. I try to get at least eight hours of _____ every night.

Xem đáp án

Đáp án:

5. sleep

Hướng dẫn dịch:

5. Tôi cố gắng để ngủ ít nhất tám tiếng mỗi tối.


Câu 6:

6. You should do more exercise to stay _____.

Xem đáp án

Đáp án:

6. healthy

Hướng dẫn dịch:

6. Bạn nên tập thể dục để khỏe mạnh.


Câu 7:

7. Hannah's eating habits is _____. She has sweets and soda drinks with every meal.
Xem đáp án

Đáp án:

7. unhealthy

Hướng dẫn dịch:

7. Thói quen ăn uống của Hannah không lành mạnh. Cô ấy ăn đồ ngọt và uống nước uống có ga mỗi bữa ăn.


Câu 8:

Read the blog on healthy living and choose the correct sentence. (Đọc blog về lối sống lành mạnh và chọn câu đúng.)

1. Jane is a doctor.                      2. Jane is a student.

Here are my tips for healthy living. First of all, you should always get a good night's sleep. At least seven hours of good sleep will give you enough energy for the next day. It's important to get regular daily exercise and you should spend 30 minutes a day. It's also really important to eat healthy food. You should eat lots of fresh fruit and vegetables every day. And stay off that junk food. Food which contains a lot of fat or sugar is unhealthy and you shouldn't eat it too much. My mom is a doctor and she's always giving me advice on healthy living and I pass it on to my friends at school so that they can stay healthy like me.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Đây là lời khuyên của tôi để sống lành mạnh. Trước hết, bạn nên luôn có một giấc ngủ ngon. Ít nhất bảy giờ ngủ ngon sẽ cung cấp cho bạn đủ năng lượng cho ngày hôm sau. Điều quan trọng là phải tập thể dục đều đặn hàng ngày và bạn nên dành 30 phút mỗi ngày. Ăn thực phẩm lành mạnh cũng thực sự quan trọng. Bạn nên ăn nhiều trái cây tươi và rau quả mỗi ngày. Và tránh xa đồ ăn vặt đó. Thực phẩm chứa nhiều chất béo hoặc đường không tốt cho sức khỏe và bạn không nên ăn quá nhiều. Mẹ tôi là một bác sĩ và bà luôn cho tôi lời khuyên về cách sống lành mạnh và tôi đã chia sẻ cho bạn bè ở trường để họ có được sức khỏe như tôi.

Đáp án:

2. Jane is a student.

Hướng dẫn dịch:

2. Jane là một học sinh.


Câu 11:

3. What is Jane's mom's job?

____________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

3. She’s/Jane’s mom is a doctor.

Hướng dẫn dịch:

3. Mẹ của cô ấy/Mẹ của Jane là một bác sĩ.


Câu 12:

4. Who does Jane pass her mom's advice on to?

____________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án:

4. Her friends at school.

Hướng dẫn dịch:

4. Bạn bè của cô ấy ở trường.


Câu 13:

Fill in the blanks using the words in the box. (Điền vào những chỗ trống dùng những từ trong hộp.)
Media VietJack
Xem đáp án

Gợi ý:

2. some

3. (not) any

4. a little

Hướng dẫn dịch:

1. Rất nhiều

2. Một vài

3. Không có

4. Một chút


Câu 14:

Look at the table and write sentences using indefinite quantifiers. (Nhìn vào bảng và viết câu dùng lượng từ bất định.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

2. Joe eats a lot of junk food.

3. Julie does some exercise.

4. Bill doesn’t watch any TV.

5. James plays a lot of sports.

Hướng dẫn dịch:

1. Kim uống một chút nước hoa quả.

2. Joe ăn rất nhiều đồ ăn vặt.

3. Julie tập thể dục một chút.

4. Bill không xem TV.

5. James chơi rất nhiều thể thao.


Câu 15:

Write two or three sentences about yourself. Use the activities in Task b. (Viết hai hoặc ba câu về bản thân bạn. Sử dụng những hoạt động ở Bài b.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

I do a lot of exercise but I don’t play any sports.

I eat some junk food.

I drink a lot of fruit juice.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tập thể dục rất nhiều nhưng tôi không chơi bất kỳ môn thể thao nào.

Tôi ăn một số đồ ăn vặt.

Tôi uống rất nhiều nước hoa quả.


Bắt đầu thi ngay