IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Khoa học tự nhiên Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9: Lực - Bộ Chân trời sáng tạo

Giải SGK Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 9: Lực - Bộ Chân trời sáng tạo

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

  • 515 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Quan sát hình bên và cho biết tại sao xe và người chuyển động được?

 Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án
Xe và người chuyển động được là do con bò đã tác dụng một lực kéo lên chiếc xe và người.

Câu 2:

Để đóng cánh cửa, bạn nhỏ trong hình 35.1 đã làm như thế nào?

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án
Để đóng cánh cửa, bạn nhỏ đã dùng tay cầm vào tay nắm cửa và đẩy cánh cửa vào.

Câu 3:

Em hãy cho biết tác dụng của vật nặng lên lò xo trong hình 35.2?

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án
- Vật nặng được treo vào đầu dưới của lò xo như hình 35.2. Vật nặng làm cho lò xo bị dãn ra và bị thay đổi hình dạng so với hình dạng ban đầu.

Câu 4:

Bạn A thực hiện bóp lần lượt một quả bóng cao su như hình 35.5. Em hãy cho biết lực tác dụng lên quả bóng cao su trong trường hợp nào mạnh hơn. Giải thích.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án

- Lực tác dụng lên quả bóng cao su trong trường hợp b mạnh hơn. 

- Vì quả bóng ở trường hợp b đã bị biến dạng (méo đi) nhiều so với quả bóng trong trường hợp a. 


Câu 5:

Quan sát hình 35.2, 35.3 và cho biết: Khi gắn vật vào lò xo treo thẳng đứng thì lò xo dãn ra theo hướng nào? Kéo khối gỗ trượt trên mặt bàn thì khối gỗ trượt theo hướng nào?

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án

- Hình 35.2, khi gắn vật vào lò xo treo thẳng đứng thì lò xo dãn ra theo hướng từ trên xuống và hướng về phía quả nặng.

- Hình 35.3, khi kéo khối gỗ trượt trên mặt bàn thì khối gỗ trượt theo hướng từ phải sang trái và hướng về phía tay kéo.


Câu 6:

Trong các lực xuất hiện ở hình 35.1, 35.2, 35.3, 35.4, lực nào là lực đẩy, lực nào là lực kéo?

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án

Hình 35.1: Lực đẩy, cô gái tác dụng lực đẩy lên cánh cửa để đẩy cánh cửa vào.

Hình 35.2: Lực kéo, quả nặng tác dụng lực kéo vào lò xo làm lò xo dãn ra.

Hình 35.3: Lực kéo, tay người tác dụng lực kéo lên khối gỗ.

Hình 35.4: Lực đẩy, người đàn ông tác dụng lực đẩy lên xe ô tô.


Câu 7:

Độ lớn lực kéo khối gỗ ở hình 35.3 là 3 N; lực đẩy ở hình 35.4 là 200 N. Hãy biểu diễn các lực đó trên hình vẽ.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án

- Hình 35.3, nếu ta quy ước mỗi xentimet chiều dài của mũi tên biểu diễn tương ứng với 1N thì khi lực có độ lớn 3N được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

+ Điểm đặt: tại mép vật.

+ Phương: nằm ngang.

+ Chiều: từ phải sang trái.

+ Độ lớn: 3N (mũi tên dài 3 cm).

- Hình 35.4, nếu ta quy ước mỗi xentimet chiều dài của mũi tên biểu diễn tương ứng với 100 N thì khi lực có độ lớn 200 N được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

+ Điểm đặt: tại mép vật.

+ Phương: nằm ngang.

+ Chiều: từ trái sang phải.

+ Độ lớn: 200N (mũi tên dài 2 cm).


Câu 8:

Kéo một vật bằng một lực theo hướng nằm ngang từ trái sang phải, độ lớn 1500 N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 500N).
Xem đáp án

Ta quy ước mỗi xentimet chiều dài của mũi tên biểu diễn tương ứng với 500 N thì khi lực có độ lớn 1500 N được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Điểm đặt: tại vật

- Phương: nằm ngang

- Chiều: từ trái sang phải

- Độ lớn: 1500N (mũi tên dài 3 cm)


Câu 9:

Nêu hai ví dụ về vật này tác dụng đẩy hay kéo lên vật kia.
Xem đáp án

- Vật này tác dụng lực kéo lên vật kia:

+ Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh.      

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

+ Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

- Vật tác dụng lực đẩy lên vật:

+ Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

+ Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực


Câu 10:

Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một

Xem đáp án

Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một lực đẩy.             

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Chọn đáp án A


Câu 11:

Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 50N).
Xem đáp án

Biểu diễn lực nâng thùng hàng theo phương thẳng đứng có độ lớn 100N, quy ước 1cm ứng với 50N như sau:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

- Điểm đặt: tại mép vật.

- Phương: thẳng đứng.

- Chiều: từ dưới lên trên.

- Độ lớn: 100N (mũi tên dài 2 cm).


Câu 12:

Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?

A. Đọc một trang sách.

B. Kéo một gàu nước.

C. Nâng một tấm gỗ.

D. Đầy một chiếc xe.

Xem đáp án

Hoạt động không cần dùng đến lực: Đọc một trang sách.

Các hoạt động khác đều cần dùng đến lực như:

B. Kéo một gàu nước: Con người đã tác dụng một lực kéo lên gàu nước.

C. Nâng một tấm gỗ: Con người đã tác dụng một lực nâng lên tấm gỗ.

D. Đầy một chiếc xe: Con người đã tác dụng một lực đẩy lên chiếc xe.

Chọn đáp án A.


Câu 15:

Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ

A. không thay đổi.

B. tăng dần.

C. giảm dần.

D. tăng dần hoặc giảm dần.

Xem đáp án

Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ tăng dần hoặc giảm dần.

Ví dụ:

- Bóng đang chuyển động trên sân, lực cản của cỏ trên sân tác dụng lên quả bóng làm bóng chuyển động chậm dần.

- Bóng đang chuyển động trên sân, một cầu thủ chạy theo đá nối. Lực của cầu thủ này tác dụng lên quả bóng làm bóng chuyển động nhanh dần.

Chọn đáp án D.


Câu 16:

Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?

Xem đáp án
Khi người thợ đóng đinh vào tường thì búa đã tác dụng một lực đẩy vào đinh làm đinh cắm vào tường.

Câu 18:

Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.

a) Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N. 

b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2N.

c) Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 450, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 6 N.

Xem đáp án

a) Vec tơ lực F1 có đặc điểm:

- Điểm đặt: tại mép hoặc trọng tâm vật

- Phương: nằm ngang

- Chiều: từ trái sang phải

- Độ lớn: 4 N ứng với 2cm theo tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.

được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực 

b) Vec tơ lực F2 có đặc điểm:

- Điểm đặt: tại mép hoặc trọng tâm vật

- Phương: thẳng đứng

- Chiều: từ trên xuống dưới

- Độ lớn: 2 N ứng với 1cm theo tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.

được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

c) Vec tơ lực F3 có đặc điểm:

- Điểm đặt: tại mép hoặc trọng tâm vật

- Phương: hợp với phương ngang một góc 450

- Chiều: hưởng lên trên

- Độ lớn: 6 N ứng với 3 cm theo tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.

được biểu diễn như hình dưới đây:

Bài 35: Lực và biểu diễn lực


Câu 19:

Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N.

Bài 35: Lực và biểu diễn lực

Xem đáp án

a) Lực tác dụng vào vật A có:

- hướng: nằm ngang và từ trái sang phải.

- độ lớn: 30 N ứng với 3cm vì 1cm ứng với 10N.

b) Lực tác dụng vào vật B có:

- hướng: thẳng đứng và từ dưới lên trên

- độ lớn: 20 N ứng với 2cm vì 1 cm ứng với 10N.


Bắt đầu thi ngay