Giải VTH Công nghệ 7 Bài 13. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình có đáp án
Giải VTH Công nghệ 7 Bài 13. Thực hành: Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình có đáp án
-
167 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Hãy kể tên một số giống mèo mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
STT |
Tên |
Đặc điểm |
1 |
Mèo Anh lông ngắn |
thân hình cơ bắp, khung xương chắc chắn, khỏe mạnh với chiếc đầu to tròn, má rộng, mũi miệng ngắn, mắt to màu đồng, xanh lá cây hoặc đen |
2 |
Mèo Scottish
|
Sau khi sinh ra được 3 tuần, tai sẽ bắt đầu xuất hiện nếp gấp và lúc nào cũng cụp xuống |
3 |
mèo munchkin |
cặp chân ngắn do biến dị trong gen nhưng thân hình lại chắc chắn, khỏe mạnh |
4 |
Mèo mướp |
thân hình nhỏ nhắn, khuôn mặt nhỏ, tai vểnh cao và đuôi dài |
Câu 6:
: Hãy kể tên một số giống chim mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật?
STT |
Tên |
Đặc điểm |
1 |
Chim Chào Mào |
phần mào hình tam giác nhô hẳn lên trên đầu |
2 |
Chích Chòe Than |
màu đen gần như toàn thân, chỉ có hai vệt dài trên cánh và phần bụng là màu trắng |
3 |
Chích Chòe Lửa |
phần bụng màu vàng, còn đâu phần lông trên thân chỉ nhạt màu hơn đối với con cái |
4 |
Vẹt |
Lông Vẹt rất rực rỡ và đa sắc màu, có thể là đỏ, vàng, xanh |
Câu 7:
Em thích nuôi loại vật nuôi nào? Vì sao?
- Em thích nuôi chó.
- Giải thích: Từ nhỏ gia đình em đã nuôi chó. Em cảm nhận được sự thân thiết giữa loài động vật này với chủ của nó. Đó là một động vật trung thành, có cảm xúc, đáng yêu.
Câu 8:
Hãy tính toán chi phí để nôi một loại vật nuôi mà em yêu thích rồi hoàn thành vào bảng sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
|
|
|
2 |
Chuồng nuôi |
Chiếc |
|
|
|
3 |
Dụng cụ khác |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tổng chi phí |
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Chi phí (đồng) |
1 |
Giống |
Con |
1 |
500 000 |
500 000 |
2 |
Chuồng nuôi |
Chiếc |
1 |
1 000 000 |
1 000 000 |
3 |
Dụng cụ ban đầu (bát ăn, dây xích, vòng cổ, rọ mõm) |
Bộ |
1 |
400 000 |
400 000 |
4 |
Thức ăn tự chế biến |
|
|
3 000 000 |
3 000 000 |
5 |
Phòng trị bệnh (vắc xin và các loại thuốc thú y) |
|
|
500 000 |
500 000 |
6 |
Chi phí khác (xà phòng, dầu tắm, …) |
|
|
300 000 |
300 000 |
Tổng cộng: 5 700 000 |