IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Công nghệ Giải VTH Công nghệ 7 Bài 7. Giới thiệu về rừng có đáp án

Giải VTH Công nghệ 7 Bài 7. Giới thiệu về rừng có đáp án

Giải VTH Công nghệ 7 Bài 7. Giới thiệu về rừng có đáp án

  • 68 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Liệt kê các thành phần của rừng mà em biết vào bảng sau:

Thành phần sinh vật

 

Thành phần không phải sinh vật

 

Xem đáp án

Thành phần sinh vật

Thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh vật rừng

Thành phần không phải sinh vật

Đất rừng, các yếu tố môi trường


Câu 2:

Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng mà em biết. Chúng có ý nghĩa như thế nào đối với con người?

Xem đáp án

Các sản phẩm trong đời sống có nguồn gốc từ rừng: củi, gỗ, nấm, măng, cây thuốc, gà rừng, lợn rừng,… 


Câu 3:

Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) khi nói về vai trò của rừng rồi điền vào ô trống trong bảng sau:

STT

Nội dung

Đ/S

1

Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn

 

2

Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển

 

3

Rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ và điều hòa môi trường sinh thái

 

4

Rừng cung cấp gỗ cho con người

 

5

Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.

 

6.

Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng

 

7

Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật

 

8

Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu

 

9

Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật

 

10

Rừng cung cấp lương thực cho con người

 

Xem đáp án

STT

Nội dung

Đ/S

1

Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn

Đ

2

Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển

Đ

3

Rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ và điều hòa môi trường sinh thái

Đ

4

Rừng cung cấp gỗ cho con người

Đ

5

Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.

Đ

6.

Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng

S

7

Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật

Đ

8

Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu

Đ

9

Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật

Đ

10

Rừng cung cấp lương thực cho con người

S


Câu 4:

Kể tên các loại rừng phổ biến ở Việt Nam. Cho ví dụ minh họa

Xem đáp án

STT

Loại rừng

Tên ảnh

1

Rừng phòng hộ

- Rừng ngập mặn ở Nam Định;

- Rừng chắn cát ven biển;

- Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang

2

Rừng sản xuất

- Rừng bạch đàn;

- Rừng keo

3

Rừng đặc dụng

- Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La;


Câu 5:

Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng phòng hộ

Xem đáp án

Đ

1. Bảo vệ nguồn nước

Đ

2. Bảo vệ đất

S

3. Cung cấp gỗ

Đ

4. Chống xói mòn

Đ

5. Chống sa mạc hóa

S

6. Bảo vệ nguồn gene

Đ

7. Điều hòa khí hậu

Đ

8. Bảo vệ môi trường

Đ

9. Hạn chế thiên tai


Câu 6:

Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng sản xuất.

Xem đáp án

Đ

1. Sản xuất gỗ

Đ

2. Sản xuất nguyên liệu giấy

Đ

3. Sản xuất cao su

S

4. Sản xuất lương thực

S

5. Bảo vệ nguồn gene sinh vật

Đ

6. Bảo vệ môi trường


Câu 7:

Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng đặc dụng.

Xem đáp án

Đ

1. Bảo vệ thiên nhiên

Đ

2. Bảo tồn nguồn gene sinh vật

S

3. Sản xuất gỗ

Đ

4. Bảo vệ di tích lịch sử

S

5. Chăn sóng, chắn cát

Đ

6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh

S

7. Phục vụ sản xuất nông nghiệp

Đ

8. Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch

Đ

9. Phục vụ nghiên cứu khoa học


Câu 8:

Điền tên các rừng trong Hình 7.3 (SGK) vào bảng dưới đây cho phù hợp.

STT

Loại rừng

Tên ảnh

1

Rừng phòng hộ

 

2

Rừng sản xuất

 

3

Rừng đặc dụng

 

Xem đáp án

STT

Loại rừng

Tên ảnh

1

Rừng phòng hộ

b) Rừng ngập mặn ở Nam Định; e) Rừng chắn cát ven biển; g) Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang

2

Rừng sản xuất

a) Rừng bạch đàn; d) Rừng keo

3

Rừng đặc dụng

c) Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La;


Bắt đầu thi ngay