Giải VTH Công nghệ 7 Bài 8. Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng có đáp án
-
143 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đọc nội dung mục I.1 (SGK) rồi hoàn thành bảng sau:
Tỉnh/ thành phố |
Thời vụ trồng rừng |
Các tỉnh/ thành phố miền Bắc |
|
Các tỉnh/ thành phố miền Trung và miền Nam |
|
Tỉnh/ thành phố |
Thời vụ trồng rừng |
Các tỉnh/ thành phố miền Bắc |
Mùa xuân, mùa thu |
Các tỉnh/ thành phố miền Trung và miền Nam |
Mùa mưa |
Câu 2:
Trồng rừng đúng thời vụ có ý nghĩa gì?
Trồng rừng đúng thời vụ giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng, phát triển tốt.
Câu 3:
Quan sát Hình 8.1, kết hợp sử dụng thông tin trong mục Khám phá (SGK) để điền tên các bước trồng rừng bằng cây con có bầu vào bảng sau:
Bước 1 |
|
Bước 2 |
|
Bước 3 |
|
Bước 4 |
|
Bước 5 |
|
Bước 6 |
|
Bước 1 |
Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu |
Bước 2 |
Rạch bỏ vỏ bầu |
Bước 3 |
Đặt bầu vào lỗ trong hố |
Bước 4 |
Lấp và nén đất lần 1 |
Bước 5 |
Lấp và nén đất lần 2 |
Bước 6 |
Vun gốc |
Câu 4:
Vì sao trồng rừng bằng cây con có bầu lại có tỉ lệ sống cao?
Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống cao vì có bầu nên bộ rễ của cây được bảo vệ khi vận chuyển.
Câu 5:
Quan sát Hình 8.2, kết hợp sử dụng thông tin trong mục Khám phá (SGK) để điền tên các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần vào bảng sau:
Hình |
Tên bước trồng rừng bằng cây con rễ trần |
8.2a |
|
8.2b |
|
8.2c |
|
8.2d |
|
8.2e |
|
Hình |
Tên bước trồng rừng bằng cây con rễ trần |
8.2a |
Đào hố trồng cây |
8.2b |
Nén đất |
8.2c |
Đặt cây vào hố |
8.2d |
Vun gốc |
8.2e |
Lấp đất kín gốc cây |
Câu 6:
Thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần là:
- Bước 1: Đào hố trồng cây
- Bước 2: Đặt cây vào hố
- Bước 3: Nén đất
- Bước 4: Lấp đất kín gốc cây
- Bước 5: Vun gốc
Câu 7:
Nêu ưu, nhược điểm của trồng rừng bằng hạt
- Ưu điểm:
+ Cây con mọc lên có bộ rễ phát triển hoàn chỉnh.
+ Cây con không bị thay đổi môi trường sống.
- Nhược điểm:
+ Số lần và thời gian chăm sóc nhiều, tốn hạt giống.
+ Cây non dễ ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi.
Câu 8:
Quan sát Hình 8.4 (SGK) và điền tên các công việc chăm sóc rừng phù hợp với từng ảnh trong hình vào bảng sau:
Hình |
Tên công việc chăm sóc rừng |
8.4a |
|
8.4b |
|
8.4c |
|
8.4d |
|
8.4e |
|
Hình |
Tên công việc chăm sóc rừng |
8.4a |
Tỉa, dặm cây |
8.4b |
Phát quang và làm cỏ dại |
8.4c |
Bón phân cho cây |
8.4d |
Xới đất và vun gốc |
8.4e |
Làm hàng rào |
Câu 9:
Nêu mục đích của các công việc chăm sóc rừng vào bảng sau:
Công việc chăm sóc rừng |
Mục đích |
Làm hàng rào bảo vệ cây |
|
Phát quang và làm sạch cỏ dại |
|
Tỉa và dặm cây |
|
Xới đất và vun gốc |
|
Bón phân cho cây |
|
Công việc chăm sóc rừng |
Mục đích |
Làm hàng rào bảo vệ cây |
Bảo vệ cây rừng khỏi các loại động vật gây hại |
Phát quang và làm sạch cỏ dại |
Tránh sự cạnh tranh về ánh sáng và thức ăn |
Tỉa và dặm cây |
Đảm bảo mật độ cây rừng phù hợp |
Xới đất và vun gốc |
Làm cho đất tơi, xốp; tạo điều kiện cho rễ cây phát triển |
Bón phân cho cây |
Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây |
Câu 10:
Nêu một số nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng?
Một số nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng:
- Cháy rừng
- Đốt nương làm rẫy
- Chặt phá rừng bừa bãi
- Khai thác rừng không đúng cách.
Câu 11:
Hãy đánh dấu x vào những việc nên làm hay không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái
STT |
Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái |
Nên |
Không nên |
1 |
Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên |
|
|
2 |
Đốt rừng làm nương rẫy |
|
|
3 |
Chăn thả đại gia súc (trâu, bò, …) trong rừng càng nhiều càng tốt. |
|
|
4 |
Phòng chống cháy rừng |
|
|
5 |
Tuyên truyền bảo vệ rừng |
|
|
6 |
Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng |
|
|
7 |
Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt |
|
|
8 |
Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên |
|
|
9 |
Trồng rừng đầu nguồn |
|
|
10 |
Tuần tra để bảo vệ rừng |
|
|
STT |
Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái |
Nên |
Không nên |
1 |
Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên |
X |
|
2 |
Đốt rừng làm nương rẫy |
|
X |
3 |
Chăn thả đại gia súc (trâu, bò, …) trong rừng càng nhiều càng tốt. |
|
X |
4 |
Phòng chống cháy rừng |
X |
|
5 |
Tuyên truyền bảo vệ rừng |
X |
|
6 |
Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng |
X |
|
7 |
Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt |
|
X |
8 |
Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên |
X |
|
9 |
Trồng rừng đầu nguồn |
X |
|
10 |
Tuần tra để bảo vệ rừng |
X |
|