Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc và điền từ

  • 1300 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Question 6:

Xem đáp án

Rise: mọc lên

Collect: thu thập

Raise: gây dựng, nuôi

Have: có

“rise” không đi với tân ngữ

“raise” phải đi với tân ngữ (O)

Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Question 7:

Xem đáp án

=> And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING

=> Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing

=> Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food

Tạm dịch: Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____  money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____  such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

Question 10:

Xem đáp án

- the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung

- the young: những người trẻ

- the elderly: người già

rides (n): phương tiện đi lại

Youngsters: Những người trẻ (nói chung)

Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn “the elderly”

Give sbd a ride/rides (Give a ride/rides to sbd): đưa đón ai

=> providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.

Tạm dịch: Cung cấp phương tiện đi lại cho người già

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

(1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed. Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____  working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too. Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

Question 8:

Xem đáp án

- Group (nhóm): một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối

- Team (đội): một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau

- organize into group/team: chia thành nhóm, đội

Cụm từ: send sth to sth/sbdgửi thứ gì cho/đến cái gì/ai

Theo nghĩa trong câu thì group/team phải chia số nhiều (nhiều người được chia thành các nhóm)

=> Volunteers in Kobe organized themselves into groups.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên ở Kobe tự chia nhau thành các nhóm.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay