Vocabulary and Grammar
-
826 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì
Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm
Câu 2:
A hydroelectric dam ______________ in this area now.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’
Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ
Câu 3:
Let’s _________ water by turning off tapes when not using.
Đáp án: A
Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng
Câu 4:
Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.
Đáp án: A
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Chặt phá rừng đang tàn phá sự đa dạng cây cối và động vật của trái đất
Câu 5:
I_______ in the lounge for ten minutes.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì
Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút
Câu 6:
There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.
Đáp án: D
Giải thích: with + N: với
Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác
Câu 7:
Man and most animals need a _____________ supply of water to live.
Đáp án: A
Giải thích: constant: cố định, thường xuyên
Dịch: Con người và hầu hết các loài động vật câng nguồn nước liên tục để sống
Câu 8:
Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.
Đáp án: B
Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…
Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta
Câu 9:
__________ we conserve natural resources, they will run out very soon.
Đáp án: B
Giải thích: unless = if…not…: trừ phi
Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh
Câu 10:
What about ___________ the solution together this afternoon?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì
Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?
Câu 11:
Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V
Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu
Câu 12:
Recycling is a good way of ___________ the environment.
Đáp án: A
Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường
Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường
Câu 13:
Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.
Đáp án: C
Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật
Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ
Câu 14:
The students _______to be at school at 8 am.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì
Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h
Câu 15:
The leopard is _________ the threat of extinction.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ
Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng