IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Conservation

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Conservation

Writing

  • 861 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We remember that last time he wore those jeans was at Lucy’s birthday party

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa last time ⇒ the last time

Dịch: Chúng tôi nhớ lần cuối anh ấy mặc bộ quần bò đó là ở bữa tiệc sinh nhật Lucy


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

It often takes me about fifteen minutes to go to work from here by foot.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa by foot ⇒ on foot

Dịch: Tôi thường mất khoảng 15 phút đi bộ đi làm từ chỗ này


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We’re sure that it was not until fifth year that he could speak Chinese well.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa fifth year ⇒ the fifth year

Dịch: Chúng tôi chắc chắn rằng chỉ đến năm thứ 5 anh ấy mới nói tốt được tiếng Trung


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

It’s said that huge progress has made in lots of fields of science in the last few years.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa has made ⇒ has been made

Dịch: Người ta nói rằng những bước tiến lớn đã được tạo ra trong nhiều lĩnh vực khoa học trong những năm vừa qua


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

People say that it is such polluted air that they can’t breath, don’t they?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa can’t breath ⇒ can’t breathe

Dịch: Người ta nói rằng không khí quá ô nhiễm đến nỗi họ không thở nổi, có phải không?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ most/ important/ volunteer activity/ our area?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”

Dịch: Đâu là hoạn động tình nguyện quan trọng nhất ở khu bạn sống?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The second/ priority/ train/ young people/ job application skills.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sau to be là Ving

Dịch: Ưu tiên thứ 2 là đào tạo thế hệ trẻ kĩ năng xin việc làm


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ see/ advertisement/ the Youth Newspaper/ February 22th.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: on + tháng + ngày: vào ngày…

Dịch: Anh ấy xem được quảng cáo trên tờ Tuổi Trẻ vào ngày 22 tháng 2


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

He/ be/ creative, patient/ and/ have/ great love/ children.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: have great love for sb: yêu thích ai

Dịch: Anh ấy sáng tạo, kiên nhẫn và rất yêu trẻ.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ can/ send/ you/ references/ the Director of the Happy Mind Charity Centre.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc send sb st: gửi cho ai cái gì

Dịch: Tôi có thể gửi cho ông thư giới thiệu của giám đốc trung tâm Happy Mind


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

“I am sorry but I won’t do the extra work,” Carol said.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch: “Tôi rất tiếc nhưng tôi sẽ không làm them,” Calrol nói


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

He prefers siting at home to playing outside.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch: Anh ấy thích ngồi ở nhà hơn chơi bên ngoài


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

“Go home.” said the teacher to us.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì

Dịch: Cô giáo bảo chúng tôi về nhà


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

He won the first prize thanks to his good reaction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C hợp nghĩa

Dịch: Anh đã giành giải nhất nhờ phản ứng tốt của mình


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

“Don’t forget to clean your teeth,” said Granny to Helen.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì

Dịch: Bà bảo với Helen nhớ đánh răng


Bắt đầu thi ngay