Vocabulary and Grammar
-
1598 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He ____________ abroad before I met him in Sydney.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc QKHT before QKĐ
Dịch Anh ấy đã đi du học trước khi tôi gặp anh ấy ở Sydney
Câu 2:
Jack always wants to achieve high goals. He’s so ___________.
Đáp án: A
Giải thích: ambitious: có hoài bão lớn
Dịch Jack luôn muốn đạt được những mục tiêu cao. Anh ấy thật là có hoài bão lớn
Câu 3:
She will work for a travel ___________ after graduation.
Đáp án: A
Giải thích: travel gency: đại lý du lịch
Dịch Cô ấy sẽ làm việc cho 1 đại lý du lịch sau tốt nghiệp
Câu 4:
By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.
Đáp án: B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch Trước cuối hè năm trước, Alexamder đã nhận được Bằng Tiến sĩ của mình
Câu 5:
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng
Câu 6:
If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.
Đáp án: B
Giải thích: sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể
Dịch Nếu muốn trở thành người trực điện thoại, bạn nên luyện tập kỹ năng giao tiếp
Câu 7:
Marie ___________ the dream of a scientific career which seemed impossible for a woman at that time.
Đáp án: A
Giải thích: harbor: nung nấu ý định
Dịch Marie nung nấu ước mơ có thể làm việc trong ngành khoa học, điều mà dường như không thể với phụ nữ lúc bấy giờ
Câu 8:
We would love _______ three cups of coffee.
Đáp án: B
Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.
Dịch Chúng tôi muốn uống 3 tách café
Câu 9:
Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.
Đáp án: D
Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.
Dịch Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này
Câu 10:
English is considered as one of our __________ languages.
Đáp án: B
Giải thích: foreign language: ngoại ngữ
Dịch Tiếng Anh được cho là một trong những ngoại ngữ của chúng ta
Câu 11:
___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school.
Đáp án: D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch Dù có gia sư riêng, anh ấy cũng không nhận được điểm cao ở trường
Câu 12:
Please don’t ___________ when I am studying.
Đáp án: A
Giải thích: interrupt: làm gián đoạn, làm phiền
Dịch Đừng có làm phiền tôi khi đang học, làm ơn
Câu 13:
I am sorry that I can't ________ your invitation.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai
Dịch Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được
Câu 14:
Who ________ the boss tell him that?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gì
Dịch Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó?
Câu 15:
She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.
Đáp án: A
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch Cô ấy đã làm việc như một hướng dẫn viên du lịch trước khi bắt đầu sự nghiệp giảng dạy