IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: The mass media

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: The mass media

Vocabulary and Grammar

  • 810 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

_________ the cold weather, we kept the fire burning all day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì thời tiết lạnh, chúng tôi đốt lửa cả ngày


Câu 2:

He _________ that media company for five years.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”

Dịch: Anh ấy đã quản lý được công ty truyền thông này được 3 năm


Câu 3:

_______students required to wear uniforms at all times?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?


Câu 4:

The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: violent scene: cảnh bạo lực

Dịch: Bộ phim hoạt hình này bị cấm vì chứa nhiều cảnh bạo lực


Câu 5:

This TV series is more like a portrait _________ life than any others.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: portrait of life: chân dung cuộc sống

Dịch: Chương trình truyền hình dài tập này giống với chân dung cuộc sống hơn những chương trình khác


Câu 6:

The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: audience: khán giả

Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay


Câu 7:

The reporter is talking about the ____________ of the fire.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cause of st: nguyên nhân cho việc gì

Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy


Câu 8:

This documentary provides information about countries _________ the world.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: around the world: vòng quanh thế giới

Dịch: Bộ phim tài liệu này cung cấp thông tin về các quốc gia vòng quanh thế giới


Câu 9:

The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.

Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay


Câu 10:

Television also interferes _________ family life and communication.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: interfere with: cản trở cái gì

Dịch: Ti vi cũng cản trở cuộc sống gia đình và giao tiếp


Câu 11:

His mother enjoys ____________ this drama series on television.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập

Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi


Câu 12:

We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show


Câu 13:

Which channel do you recommend to someone __________ likes animals?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: đại từ quan hệ who thay thế cho danh tù chỉ người

Dịch: Bạn sẽ giới thiệu kênh nào cho người thích động vật?


Câu 14:

Which ____________ is the documentary on?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: channel: kênh truyền hình

Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?


Câu 15:

It’s funny __________ the comedy and the quiz show.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn cười khi xem vở hài kịch và chương trình đố vui


Bắt đầu thi ngay