IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: The mass media

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 7: The mass media

Writing

  • 811 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Could I speak to whomever is in charge of this project please?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa whomever ⇒ who

Dịch: Tôi có thể nói chuyện với người chuyên trách dự án này được không?


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We knew a lot of about the topic already, but his talk was interesting though.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa a lot of ⇒ a lot

Dịch: Chúng tôi biết nhiều về chủ đề này rồi, nhưng bài diễn thuyết của ông ấy khá hay


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

I was merely questioning weather we had the money to fund such a project

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa weather ⇒ whether

Dịch: Tôi đang tự hon liệu chúng ta có tiền để gây quỹ cho dự án như thế không?


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We'll see you after the performance or give you £50 for the tickets, however much they cost

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa or give ⇒ and give

Dịch: Chúng tôi sẽ gặp bạn sau buổi trình diễn và đưa bạn 50 pounds cho tiền vé, dù vé có đắt bao nhiêu


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Do they play any other sports beside basketball and volleyball?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa beside ⇒ besides

Dịch: Họ có chơi bất kì môn thể thao nào ngoài bóng rổ và bóng chuyền không?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: on + channel: trên kênh nào

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: but + mệnh đề: nhưng

Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The film is not exciting enough for me to see.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) ⇔“be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì

Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

This program is more funny than that program.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”

Dịch: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục


Bắt đầu thi ngay