Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Writing có đáp án
-
260 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Chọn đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”
Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.
Chọn đáp án: D
Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì
Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.
Chọn đáp án: C
Giải thích: on + channel: trên kênh nào
Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
but nối 2 vế câu tương phản
Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.
Chọn đáp án: A
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Chương trình truyền hình ưa thích của tôi là hài kịch.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
to be on: được phát sóng
Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: watch/ you/ How often/ TV/ do?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”
Dịch: Bạn thường xem ti vi bao lâu 1 lần?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Although The Haunted Theatre is frightening, children love it.
Chọn đáp án: A
Giải thích: but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Ngôi nhà ma ám rất đáng sợ nhưng lũ trẻ lại thích.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:The film is not exciting enough for me to see.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:I have to do homework so I won’t watch TV tonight.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
mệnh đề nguyên nhân kết quả, because: bởi vì
Dịch: Tôi sẽ không xem ti vi tối nay vì phải làm bài tập.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: This program is more funny than that program.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc so sánh hơn: “be more + tính từ dài + than”
Dịch câu ban đầu: Chương trình này hài hước hơn chương trình kia.
Dịch đáp án D: Chương trình kia thì nhàm chán hơn chương trình này.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: It’s educational to watch this channel.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem kênh này thật mang tính giáo dục.