Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án

  • 232 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: People/ go back/ to/ hometown/ celebrate/ new year/ families.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: celebrate: tổ chức

Dịch: Mọi người về quê và tổ chức năm mới với gia đình.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:The new year/ festival/ important/ me/ because/ we/ have/ family gathering.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be important to sb”: quan trọng đối với ai

Dịch: Năm mới rất quan trọng với tôi vì chúng tôi có buổi sum họp gia đình


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: We/ also/ have/ activities/ such/ making “chung” cake/ visiting pagodas.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “such as”: ví dụ như là

Dịch: Chúng tôi cũng có một ít hoạt động như làm bánh chưng, và thăm các ngôi chùa.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Tet/ time/ when/ we/ have/ more time/ spend/ families.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: have more time to V: có nhiều thời gian hơn để làm gì

Dịch: Tết là thời gian chúng ta có nhiều thời gian bên gia đình hơn.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: There/ lots of/ kinds/ fruits/ on/ fruits tray.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc “there are + Ns”: có…

lots of + Ns: nhiều cái gì

Dịch: Có nhiều loại hoa quả trong khay ngũ quả.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: cleaning/ To/ people/ for/ their/ spend time/ houses/ prepare/ Tet/ often/ for.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc “prepare for st”: chuẩn bị cho cái gì

“spend + thời gian + Ving”; dành thời gian làm gì

Dịch: Để chuẩn bị cho tết, mọi người thường dành thời gian lau dọn nhà cửa


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: tomorrow/ will/ house/ with/ They/ their/ many/ decorate/ flowers.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian tomorrow.

Dịch: Họ sẽ trang hoàng nhà cửa bằng nhiều loại hoa vào ngày mai


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question:have to/ go/ We/ to/ at Tet/ don’t/ school.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Chúng tôi không phải đi học vào dịp Tết


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: sweets/ We/ shouldn’t/ because/ eat/ they’re/ too many/ not good.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: shouldn’t + V: không nên làm gì

Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt vì nó không tốt.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: Chung cake/ next week/ My/ will/ mother/ make.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”

Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: They go to the pagoda in order to pray for the new year.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: in order to V = to V: để làm gì

Dịch: Họ đi chùa để cầu nguyện cho năm mới


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: I will receive a letter from my sister in Chicago.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “receive st from sb” (nhận cái gì từ ai) = “send st to sb” (gửi cho ai cái gì)

Dịch: Chị tôi bên Chicago sẽ gửi cho tôi 1 lá thư.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: We don’t have enough money to buy this special food.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “not enough + N + to V” (không đủ cái gì để làm gì) <=> “too + adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Chúng tôi không có đủ tiền mua món đặc sản đó.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: It’s exciting to watch the lion dance.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cấu trúc: “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật thú vị khi xem múa lân.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: During time of Tet, the streets are crowded because people go shopping.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân-kết quả

Dịch: Trong dịp Tết, đường xá đông đúc vì mọi người đi mua sắm.


Bắt đầu thi ngay