Ngữ pháp: Động từ Have và to be dùng để miêu tả
-
343 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence.
They _____ cold, hungry and tired out.
Sau chủ ngữ ta thấy các tính từ tả trạng thái cold (Adj): lạnh, hungry (adj): đói, tired out (adj): mệt
=> dùng động từ tobe
Chủ ngữ số nhiều they (họ) đi với động từ tobe là are
=> They are cold, hungry and tired out.
Tạm dịch: Họ lạnh, đói và mệt mỏi.
Đáp án: A
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence. \
He ______ short curly hair.
Giới thiệu anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn (short curly hair)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => Dùng has (B)
=> He has short curly hair.
Tạm dịch:
Anh ấy có mái tóc xoăn và ngắn
Đáp án: B
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence.
The room ______ full of heavy, ugly furniture.
Cụm từ: be full of (chứa đầy thứ gì)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số ít (the room-căn phòng) => đi với động từ tobe là is
=> The room is full of heavy, ugly furniture.
Tạm dịch: Căn phòng đầy những đồ đạc nặng nề, xấu xí.
Đáp án: D
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence.
She has __________.
Cấu trúc cụm danh từ: adj + n => loại B, D
Trật tự tính từ trước danh từ: kích thước trước màu sắc => loại A
=> She has long black hair
Tạm dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài
Đáp án: C
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence.
The rabbits _______ short tails.
Giới thiệu những con thỏ có đuôi ngắn (short tails)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều những con thỏ (The rabbits) => dùng have
=> The rabbits have short tails.
Tạm dịch: Những con thỏ có đuôi ngắn.
Đáp án: C
Câu 6:
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
Sakda short hair.
Giới thiệu Sakda có tóc ngắn (short hair) Chủ ngữ số ít (1 người) => động từ has => Sakda has short hair. Tạm dịch: Sakda có mái tóc ngắn. Đáp án: has
Câu 7:
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
The child red hair and very white skin.
Giới thiệu những đứa trẻ có tóc đỏ và da trắng (red hair and very white skin.)
Child (đứa trẻ) là danh từ số ít của children (những đứa trẻ) => động từ has
=> The child has red hair and very white skin.
Tạm dịch:
Đứa trẻ có mái tóc đỏ và làn da rất trắng.
Đáp án: has
Câu 8:
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
The parrots green.
Câu miêu tả ngoại hình – màu sắc (green-xanh lá cây) => Dùng động từ tobe
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (parrots – những con vẹt) => Dùng “are”
=> The parrots are green.
Tạm dịch: Những con vẹt có màu xanh.
Đáp án: are
Câu 9:
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
The elephants fat legs.
Giới thiệu những con voi có những cái chân to (fat legs)
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (The elephants-những con voi) => dùng have
=> The elephants have fat legs.
Tạm dịch: Những con voi có những cái chân to
Đáp án: have
Câu 10:
Fill in the blank with am/ is / are / have / has.
Vietnamese people friendly and kind.
Câu miêu tả về tính cách (friendly and kind – thân thiện và tốt bụng) => động từ tobe
Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều ( people – người) => Dùng “are”
=> Vietnamese people are friendly and kind.
Tạm dịch:
Người Việt Nam thân thiện và tốt bụng.
Đáp án: are
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence.
Nam ______ handsome. He has short curly hair. He _____ very nice and intelligent.
Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe
Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is
=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.
Tạm dịch:
Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.
Đáp án: C
Câu 12:
Choose the best answer to complete the sentence.
His sister _______ long blond hair. Her skin ____ white. Her eyes _____ blue.
Câu đầu tiên giới thiệu chị anh ấy có tóc dài và màu vàng (long blond hair), chủ ngữ là số ít (chị anh ấy - His sister) => dùng động từ has => loại A và D
Câu thứ 2 và thứ 3 dùng để tả ngoại hình (white-trắng, blue-xanh dương)
=> cả hai dùng động từ tobe => loại C
Theo phương pháp loại trừ, ta chọn B
=> His sister has long blond hair. Her skin is white. Her eyes are blue.
Tạm dịch: Chị gái anh có mái tóc vàng dài. Da cô trắng. Mắt cô ấy màu xanh.
Đáp án: B
Câu 13:
Choose the best answer to complete the sentence.
My best friend, Huy, ______ a round face and big eyes. He ___ very clever.
Câu đầu tiên giới thiệu Huy có mặt tròn và mắt to (a round face and big eyes), chủ ngữ số ít => dùng has
Câu thứ 2 miêu tả tính cách (clever – thông minh) , chủ ngữ số ít => dùng động từ tobe is
=> My best friend, Huy, has a round face and big eyes. He is very clever.
Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi, Huy, có khuôn mặt tròn và đôi mắt to. Anh ta rất thông minh.
Đáp án: A
Câu 14:
Choose the best answer to complete the sentence.
Manie ______ very beautiful. She _____ also intelligent and clever.
Câu đầu tiên miêu tả ngoại hình (beautiful-xinh đẹp), câu thứ 2 miêu tả tính cách (intelligent and clever – xinh đẹp và khéo léo), chủ ngữ số ít (she-cô ấy)
=> Dùng động từ tobe “is”
=> Manie is very beautiful. She is also intelligent and clever.
Tạm dịch: Manie rất đẹp. Cô ấy cũng thông minh và khéo léo.
Đáp án: B
Câu 15:
Choose the best answer to complete the sentence.
Hoa, my best friend, _____ a good sense of humor. She always _____ the joke to me.
Câu đầu tiên giới thiệu Hoa có tính hài hước (a good sense of humor) => dùng động từ has (loại A, B)
Chủ ngữ số ít (she-cô ấy) => động từ thường thêm đuôi s/es => tells (loại D)
- cụm từ tell a/the joke: kể chuyện cười, chuyện hài
=> Hoa, my best friend, has a good sense of humor. She always tells the joke to me.
Tạm dịch: Hoa, người bạn thân nhất của tôi, có khiếu hài hước. Cô ấy luôn kể chuyện cười cho tôi.
Đáp án: C