Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Từ vựng: ngôi nhà của tôi

Từ vựng: ngôi nhà của tôi

Từ vựng: ngôi nhà của tôi

  • 238 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Sofa: ghế sô pha 

Chair: ghế

Cooker: nồi cơm 

Table: bàn

Ta thấy: sofa, chair, table cùng một nhóm (chỉ bàn ghế) => từ khác loại là cooker (nồi cơm)

Đáp án:C


Câu 2:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Desk: bàn học sinh

Dishwasher: máy rửa bát, đĩa

Fridge: tủ lạnh

Sink: bồn rửa

Ta thấy dishwasher, fridge và sink cùng nhóm (vật dụng trong gia đình) => từ khác loại là desk (bàn)
Đáp án: A


Câu 3:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bed: giường ngủ

Lamp: đèn 

Fan: quạt

Villa: biệt thự

Ta thấy bed, lamp, fan cùng nhóm (vật dụng gia đình) => từ khác loại là villa

Đáp án: D


Câu 4:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Bedroom: phòng ngủ

Toilet: nhà vệ sinh

Library: thư viện

Kitchen: nhà bếp

Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện)

 Đáp án: C


Câu 5:

Find which word does not belong in each group.

Xem đáp án

Calculator: máy tính cầm tay

Pillow: cái gối

Blanket: cái chăn

Bed: giường ngủ

Ta thấy pillow, blanket, bed cùng nhóm (các đồ dùng trong phòng ngủ) => từ khác loại là (calculator- máy tính cầm tay)

Đáp án: A


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence.  I left my bags in the ______.
Xem đáp án

Furniture: đồ nội thất

Sofa: ghế sofa

fridge: tủ lạnh

wardrobe: tủ quần áo

=> I left my bags in the wardrobe.

Tạm dịch: Tôi để những chiếc túi trong tủ quần áo.

Đáp án: D


Câu 7:

Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on.
Xem đáp án

Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn)

Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing

=> Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on.

Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác.

Đáp án: A


Câu 8:

Choose the best answer to complete the sentence. There are many books and clothes on the floor. It’s really ______.
Xem đáp án

Clean: sạch sẽ

Messy: bừa bộn

Interesting: thú vị

Tidy: ngăn nắp

=> There are many books and clothes on the floor. It’s really messy

Tạm dịch: Có rất nhiều sách và quần áo trên sàn nhà. Nó thật là bừa bộn.

Đáp án: B


Câu 9:

Choose the best answer to complete the sentence.

We are watching Tom and Jerry on ________.

Xem đáp án

Cooker: nồi cơm

Bath: bồn tắm

Television: TV

Table: cái bàn

Cụm từ: on TV (trên TV)

=> We are watching Tom and Jerry on television.

Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.

Đáp án: C


Câu 10:

Choose the best answer to complete the sentence.

The room is messy. First, let’s put the book on the _____.

Xem đáp án

Ceiling: trần nhà

Shelf: giá, kệ

Floor: tầng

Wall: tường

Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf)

=> The room is messy. First, let’s put the book on the shelf

Tạm dịch:  Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá

Đáp án:  B


Câu 11:

Match the pictures with their names.

Xem đáp án

1. kitchen: phòng bếp

2. hall: cái tủ

3. bathroom: phòng tắm

4. attic: tầng gác mái

5. bedroom: phòng ngủ


Bắt đầu thi ngay