IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Trắc nghiệm Toán 2 Bài 1 (có đáp án): Tập các số đến 100

Trắc nghiệm Toán 2 Bài 1 (có đáp án): Tập các số đến 100

Trắc nghiệm Toán 2 Bài 1 (có đáp án): Tập các số đến 100

  • 792 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số bé nhất có một chữ số là:

Xem đáp án

Lời giải

Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9

Số bé nhất có một chữ số là 0

Đáp án A


Câu 2:

Số 99 đọc là

Xem đáp án

Lời giải

Số 99 đọc là chín mươi chín.                   

Đáp án cần chọn là B.


Câu 3:

Có tất cả bao nhiêu số có một chữ số?

Xem đáp án

Lời giải

Các số có một chữ số là 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9

Có tất cả 10 số có 1 chữ số


Câu 4:

Số liền trước số 90 là

Xem đáp án

Số liền trước số 90 là 89

Đáp án cần chọn là B


Câu 5:

Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là

Xem đáp án

Lời giải

Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết  52

Đáp án cần chọn là D


Câu 6:

Trong các số dưới đây, số nào là số bé nhất:

Xem đáp án

Lời giải

Ta có 13<31<45<54 nên ta có số bé nhất là 13

Đáp án cần chọn là A


Câu 7:

Đáp án nào dưới đây có các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

Xem đáp án

 

Lời giải

Đáp án có các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23,32,45,54

Đáp án A


Câu 8:

Viết số dưới đây thành tổng của các hàng:

81=………

Xem đáp án

Lời giải

Em viết được thành tổng như sau: 81=80+1.

Đáp án cần chọn là D.


Câu 9:

Điền dấu (>;< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

52 .... 47

Xem đáp án

Hàng chục có 5>4 nên 52>47

Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu >


Câu 10:

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Số tròn chục liền sau số 91 là 92...

Xem đáp án

Số tròn chục liền sau số 91 là 100

Đáp án cần điền vào ô trống là S


Câu 11:

Điền các số thích hợp vào ô trống:

Xem đáp án

Đếm xuôi các số tròn chục trong phạm vi 100 ta có các số

10,20,30,40,50,60,70,80,90,100

Các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là

20, 40, 50, 60, 80, 90


Bắt đầu thi ngay