IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Toán Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200

  • 452 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số 110 đọc là:

Xem đáp án

Số 110 đọc là “ Một trăm mười ”

Đáp án cần chọn là C


Câu 3:

Chọn dấu >; < hoặc = rồi đặt vào chỗ trống:

160  150

Xem đáp án

Hai số đã cho có cùng chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục có 6>5 nên 160>150.

Dấu cần dùng để điền vào chỗ trống là “>”.


Câu 4:

Cho tia số sau:

Số cần điền vào dấu ? là

 

Xem đáp án

Ta có 130, 140, 150, 160

Số cần điền vào dấu ? là 160


Câu 5:

Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:

Xem đáp án

Hình vuông lớn có 100 ô vuông (Hình ảnh của hàng trăm).

Mỗi hàng dọc có 10 ô vuông (Hình ảnh đại diện của hàng chục)

Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 120.

Đáp án là C


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số gồm 1 trăm và 4 chục là 

Xem đáp án

Số gồm 1 trăm và 4 chục là 140

Số cần điền vào ô trống là 140


Câu 7:

180 < ....... < 200

Số tròn chục điền vào chỗ chấm là:

Xem đáp án

180 < 190 < 200

Đáp án cần chọn là D


Câu 8:

Từ ba chữ số (0;1;2 ) sẽ viết được bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số khác nhau ?

Xem đáp án

Từ ba chữ số (0;1;2 ) sẽ viết được 2 số tròn chục có ba chữ số khác nhau là 210 và 120

Đáp án cần chọn là B


Câu 9:

Số tròn chục liền trước của số (190 ) là:

Xem đáp án

Số tròn chục liền trước của số (190 ) là: 180

Nên đáp án cần chọn là C


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Nếu tăng chữ số hàng chục của 140 thêm 2 đơn vị thì ta được số mới là:

Xem đáp án

Nếu tăng chữ số hàng chục của 140 thêm 2 đơn vị thì ta được số mới là 160, số cần điền vào ô trống là 160


Bắt đầu thi ngay