Unit 10 Writing có đáp án
-
372 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Space leisure
For most of their time in orbit, astronauts are fully (1) ……….with repairs and scientific experiments. But time for relaxation and recreation is essential. To reduce boredom, homesickness and isolation, astronauts are (2)………to receive a weekly video telephone call from home, as well as daily email messages.
If boredom (3)…….., there are plenty of windows from which to admire the ever-changing (4)……….as the International Space Station orbits the planet every 90 minutes. The crew enjoy searching for familiar landmarks, watching lightning flashes, and waiting for one of the (5)……….. sunrises and sunsets.
There is a wide choice of leisure activities (6)………. crew members are (7)…….. to take along their personal choice of entertainment. These range from chequers or chess sets to books and CDs or their own instruments.
Time (8)…….. and bond together is essential for any crew. Meal times are generally set aside for periods of friendly get-togethers, and evenings often (9)……… the crew settling down to watch the (10)……….DVD movies.
Question 1
Đáp án: D
To be occupied with (bận rộn với ….)
Câu 2:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
Đáp án: A
Tobe able to do st (có khả năng làm gì)
Câu 3:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 3
Đáp án: C
Set in (v): Ăn sâu
Dịch: Nếu sự buồn chán xuất hiện …
Câu 4:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 4
Đáp án: B
View (n): Cảnh (được nhìn ra từ một điểm)
Dịch: …. có rất nhiều cửa sổ để chiêm ngưỡng khung cảnh luôn thay đổi
Câu 5:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 5
Đáp án: A
Dịch: chờ đợi một trong những bình minh và hoàng hôn ngoạn mục
Câu 6:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 6
Đáp án: D
Since= as=because: Bởi vì
Dịch: : Có nhiều lựa chọn các hoạt động giải trí bởi vì các thành viên phi hành đoàn được phép mang theo những đồ giải trí cá nhân của họ.
Câu 7:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 7
Đáp án: C
Allowed t do st: được cho phép làm gì
Câu 8:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 8
Đáp án: B
Dịch: Thời gian để thư giãn và gắn kết với nhau là điều cần thiết cho bất kỳ phi hành đoàn.
Câu 9:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
Đáp án: A
Dịch : Thời gian ăn uống thường được dành cho những khoảng thời gian gặp gỡ thân thiện và các buổi tối thường thấy đoàn làm phim ổn định để xem những bộ phim DVD mới nhất.
Câu 10:
Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.
Question 10
Đáp án: B
The latest: mới nhất
Câu 11:
Choose the best answer.
He likes the dress. Huong is wearing it.
Đáp án: D
Giải thích: Lược bỏ đại từ quan hệ Which
Dịch: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.
Câu 12:
Choose the best answer.
Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.
Đáp án: A
Dịch: Hầu hết các bạn mà anh ấy mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến được.
Câu 13:
Choose the best answer.
What was the name of the man? You met and talked to him this morning.
Đáp án: C
Dịch: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?
Câu 14:
Choose the best answer.
The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.
Đáp án: C
Dịch: Nhà thờ mà lớp chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái đã hơn 500 năm tuổi.
Câu 15:
Choose the best answer.
The song says about the love of two young students. She is singing the song.
Đáp án: B
Giải thích: Lược bỏ đại từ quan hệ which
Dịch: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.