Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Unit 10 Writing có đáp án

Unit 10 Writing có đáp án

  • 372 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 2

Xem đáp án

Đáp án: A

Tobe able to do st (có khả năng làm gì)


Câu 3:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 3

Xem đáp án

Đáp án: C

Set in (v): Ăn sâu

Dịch: Nếu sự buồn chán xuất hiện …


Câu 4:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 4

Xem đáp án

Đáp án: B

View (n): Cảnh (được nhìn ra từ một điểm)

Dịch: …. có rất nhiều cửa sổ để chiêm ngưỡng khung cảnh luôn thay đổi


Câu 5:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 5

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: chờ đợi một trong những bình minh và hoàng hôn ngoạn mục


Câu 6:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 6

Xem đáp án

Đáp án: D

Since= as=because: Bởi vì

Dịch: : Có nhiều lựa chọn các hoạt động giải trí bởi vì các thành viên phi hành đoàn được phép mang theo những đồ giải trí cá nhân của họ.


Câu 7:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 7

Xem đáp án

Đáp án: C

Allowed t do st: được cho phép làm gì


Câu 8:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 8

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Thời gian để thư giãn và gắn kết với nhau là điều cần thiết cho bất kỳ phi hành đoàn.


Câu 9:

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Question 9

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch : Thời gian ăn uống thường được dành cho những khoảng thời gian gặp gỡ thân thiện và các buổi tối thường thấy đoàn làm phim ổn định để xem những bộ phim DVD mới nhất.


Câu 11:

Choose the best answer.

He likes the dress. Huong is wearing it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Lược bỏ đại từ quan hệ Which

Dịch: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.


Câu 12:

Choose the best answer.

Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Hầu hết các bạn mà  anh ấy mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến được.


Câu 13:

Choose the best answer.

What was the name of the man? You met and talked to him this morning.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?


Câu 14:

Choose the best answer.

The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nhà thờ mà lớp chúng tôi ghé thăm vào mùa hè năm ngoái đã hơn 500 năm tuổi.


Câu 15:

Choose the best answer.

The song says about the love of two young students. She is singing the song.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Lược bỏ đại từ quan hệ which

Dịch: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.


Bắt đầu thi ngay