Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
448 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
Did she gain ..................... to the university she chose?
Đáp án: B
A. tình trạng B. nhập học C. giải quyết
Dịch: Cô ấy đã được nhận vào trường đại học mà cô ấy chọn chưa?
Câu 2:
Choose the best answer.
This bird has several ..................... which distinguish it from the others.
Đáp án: A
A. đặc điểm B. dẫn xuất C. mở rộng
Dịch: Loài chim này có một số đặc điểm phân biệt nó với những con khá
Câu 3:
Choose the best answer.
When did you pick ..................... those English words?
Đáp án: B
Dịch: Bạn đã bắt gặp những từ tiếng Anh đó khi nào thế?
Câu 4:
Choose the best answer.
She can just about ..................... by heart in Spanish.
Đáp án: B
Learn by heart (ph.v) học thuộc lòng
Dịch: Cô ấy chỉ có thể học thuộc lòng bằng tiếng Tây Ban Nha
Câu 5:
Choose the best answer.
Learning how to look new words .............. in the dictionary is really important.
Đáp án: A
Look up (ph.v) tra từ điển
Dịch: Học cách tìm từ mới trong từ điển là rất quan trọng
Câu 6:
Choose the best answer.
Mai and Hung were ill, so …went to school today.
Đáp án: D
Neither of: cả 2 đều không
Dịch: Mai và Hùng bị ốm nên hôm nay cả 2 không đi học.
Câu 7:
Choose the best answer.
They are looking for those employees with a high level of ............. in English.
Đáp án: C
Dịch: Họ đang tìm kiếm những nhân viên có trình độ tiếng Anh cao.
Câu 8:
Choose the best answer.
We tried to ..................... his novel into different languages.
Đáp án: A
Translate into: dịch sang …..
Dịch: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang các ngôn ngữ khác nhau.
Câu 9:
Choose the best answer.
It can be difficult for some parents to understand the teenage .....................
Đáp án: C
Dialect (n): Phương ngữ
Intonation(n): Ngữ điệu
Slang (n): tiếng long
Dịch: Một số phụ huynh có thể khó hiểu được tiếng lóng tuổi thiếu niên.
Câu 10:
Choose the best answer.
He seems ..................... happy with his new life in New York.
Đáp án: C
Adv+ adj: Nhấn mạnh vào tính từ
Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Anh ấy có vẻ hạnh phúc một cách hợp lý với cuộc sống mới ở New York.
Câu 11:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries
Đáp án: B
Enjoy + Ving (thích làm gì). Sửa lại: reading
Dịch: Chị tôi thích đọc về động vật hoang dã và những điều thần bí tự nhiên
Câu 12:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Mr. Thach who sing English songs very well is my teacher of English.
Đáp án: B
Chủ ngữ số ít nên động từ phải chia. Sửa lại: who sings
Dịch: Thầy Thạch người hát rất hay các bài hát tiếng Anh là giáo viên tiếng Anh của tôi
Câu 13:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
My brother enjoys to go to the park on Summer evenings.
Đáp án: B
Sửa: going
Dịch: Anh tôi thích đi công viên vào các buổi tối mùa hè.
Câu 14:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Nam wishes he can speak English fluently.
Đáp án: C
S+ wish +S + V lùi thì
Can-> could
Sửa lại: could speak
Dịch: Nam ước mình có thể nói tiếng Anh trôi chảy
Câu 15:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
When he came, I watched a football match on TV.
Đáp án: C
Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Sửa lại: was watching
Dịch: Khi anh ấy đến, tôi đang xem một trận bóng đá trên TV.