Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
326 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
My father wants me to get the_____ score in the exam.
Đáp án: C
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn + est
Dịch: Bố tôi muốn tôi đạt điểm cao nhất trong kỳ thi.
Câu 2:
She has ______because she has a big assignment to complete.
Đáp án: A
Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Cô ấy có sự chống đối bởi vì cô ấy có một bài tập phải hoàn thành.
Câu 3:
We need to learn how to cook, wash the clothes at home. It’s _________.
Đáp án: C
Câu này ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án
A. Kỹ năng xã hội B. Kỹ năng tự chăm sóc
C. Kỹ năng dọn phòng D. Kỹ năng nhận thức
Câu 4:
She has won a running competition . ---- _______________!
Đáp án: A
Dịch: Cô đã giành chiến thắng trong một cuộc thi chạy – Xin chúc mừng.
Câu 5:
Your friend stayed up late studying for an important exam.
Đáp án: B
Dịch: Bạn của bạn thức khuya học bài cho một kỳ thi quan trọng - Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn cả thôi.
Câu 6:
Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.
Đáp án: B
Give up (ph.v) từ bỏ Set up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.
Câu 7:
It’s not easy to _____ changes in technology.
Đáp án: C
Keep up with (ph.v) bắt kịp
Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Câu 8:
Some people applied for the job, but two of them were ______
Đáp án: A
Turn down (ph.v) từ chối
Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.
Câu 9:
If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.
Đáp án: C
Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.
Câu 11:
Lan and Maryam are pen pals. They correspond ___________ each other twice a month.
Đáp án: B
Correspond with sb (trao đổi thư từ với ai)
Dịch: Lan và Maryam là bạn qua thư. Họ trao đổi thư từ với nhau hai lần một tháng.
Câu 12:
Vietnamese women are very proud _________ the ao dai.
Đáp án: C
To be proud of sb/st: tự hào vể ai/về điều gì
Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về áo dài.
Câu 13:
Nowadays Jeans ___________all over the world.
Đáp án: B
Câu bị động hiện tại đơn
Dịch: Ngày nay quần jeans được bán khắp nơi trên thế giới.
Câu 14:
My father ____________ to work when he was younger.
Đáp án: A
Used to Vnt: Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại đã không làm
Dịch: Cha tôi thường đi bộ đi làm khi còn trẻ.
Câu 15:
She has been stressed lately so she needs to _____ a break.
Đáp án: B
Take a break: nghỉ ngơi
Dịch: Cô ấy đã bị căng thẳng gần đây vì vậy cô ấy cần phải nghỉ ngơi