Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 326 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

My father wants me to get the_____ score in the exam.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn + est

Dịch: Bố tôi muốn tôi đạt điểm cao nhất trong kỳ thi.


Câu 2:

She has ______because she has a big assignment to complete.

Xem đáp án

Đáp án: A

Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Cô ấy có sự chống đối bởi vì cô ấy có một bài tập phải hoàn thành.


Câu 3:

We need to learn how to cook, wash the clothes at home. It’s _________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu này ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án

A. Kỹ năng xã hội    B. Kỹ năng tự chăm sóc

C. Kỹ năng dọn phòng    D. Kỹ năng nhận thức


Câu 4:

She has won a running competition . ---- _______________!

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cô đã giành chiến thắng trong một cuộc thi chạy – Xin chúc mừng.


Câu 5:

Your friend stayed up late studying for an important exam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Bạn của bạn thức khuya học bài cho một kỳ thi quan trọng - Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn cả thôi.


Câu 6:

Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.

Xem đáp án

Đáp án: B

Give up (ph.v) từ bỏ   Set up (ph.v) thiết lập

Deal with (ph.v) giải quyết   Over come (ph.v) vượt qua

Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.


Câu 7:

It’s not easy to _____ changes in technology.

Xem đáp án

Đáp án: C

Keep up with (ph.v) bắt kịp

Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.


Câu 8:

Some people applied for the job, but two of them were ______

Xem đáp án

Đáp án: A

Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.


Câu 9:

If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.

Xem đáp án

Đáp án: C

Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.


Câu 10:

This book has _____.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.


Câu 11:

Lan and Maryam are pen pals. They correspond ___________ each other twice a month.

Xem đáp án

Đáp án: B

Correspond with sb (trao đổi thư từ với ai)

Dịch: Lan và Maryam là bạn qua thư. Họ trao đổi thư từ với nhau hai lần một tháng.


Câu 12:

Vietnamese women are very proud _________ the ao dai.

Xem đáp án

Đáp án: C

To be proud of sb/st: tự hào vể ai/về điều gì

Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về áo dài.


Câu 13:

Nowadays Jeans ___________all over the world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu bị động hiện tại đơn

Dịch: Ngày nay quần jeans được bán khắp nơi trên thế giới.


Câu 14:

My father ____________ to work when he was younger.

Xem đáp án

Đáp án: A

Used to Vnt: Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng hiện tại đã không làm

Dịch: Cha tôi thường đi bộ đi làm khi còn trẻ.


Câu 15:

She has been stressed lately so she needs to _____ a break.

Xem đáp án

Đáp án: B

Take a break: nghỉ ngơi

Dịch: Cô ấy đã bị căng thẳng gần đây vì vậy cô ấy cần phải nghỉ ngơi


Bắt đầu thi ngay