Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Unit 4 Writing có đáp án

Unit 4 Writing có đáp án

  • 329 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

“I have something to show you now.”, he said to me.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy có một cái gì đó để cho bạn thấy sau đó


Câu 2:

“I’m leaving here for Hue tomorrow,” she said.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ rời khỏi đó đến Huế vào ngày hôm sau.


Câu 3:

 “I’ll come with you as soon as I am ready.” Tom said to her.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Tom nói với cô rằng anh sẽ đến với cô ngay khi anh sẵn sàng.


Câu 4:

“I must go now,” the father said to us.

Xem đáp án

Đáp án: D

Trong câu trần thuật: must-> had to

Dịch: Người cha nói với chúng tôi rằng ông phải đi ngay.


Câu 5:

“Who puts the salt in my cup of coffee?”

Xem đáp án

Đáp án: B

Trong câu trần thuật here-> there

Dịch: Peter hỏi ai đã bỏ muối vào tách cà phê của mình.


Câu 6:

“Why do you come here late?”, she asked me.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Cô ấy hỏi tôi tại sao tôi đến đó muộn.


Câu 7:

‘Can you play the piano?”, he asked the girl.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Anh hỏi cô gái có biết chơi piano không?


Câu 8:

“I’m having a good time here” said Maryam.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Maryam nói rằng cô ấy đã có một thời gian tốt ở đó.


Câu 9:

“Do you like popmusic?”, hoa told Maryam.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Hoa hỏi Maryam có thích nhạc pop không.


Câu 10:

“Where do you live the boys?”, asked the man.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Người đàn ông hỏi các chàng trai nơi họ sống.


Câu 11:

He said to me “I can’t do this test”

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể làm được bài kiểm tra


Câu 12:

They said to him, “We are learning English now.”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Họ nói với anh rằng họ đang học tiếng Anh.


Câu 13:

She said to me, “I will go to China next week.”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến Trung Quốc vào tuần sau.


Câu 14:

They asked him, “Do you like to play this game.”

Xem đáp án

Đáp án: B

Trong câu trần thuật, this-> that

Dịch: Họ hỏi anh ấy có thích chơi trò đó không.


Câu 15:

He said to me, “I must finish these works on time.”

Xem đáp án

Đáp án: C

 

Trong câu trần thuật , these-> those, must-> had to

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy phải hoàn thành những công việc này đúng hạn.


Bắt đầu thi ngay