Unit 4 Writing có đáp án
-
329 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
“I have something to show you now.”, he said to me.
Đáp án: D
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy có một cái gì đó để cho bạn thấy sau đó
Câu 2:
“I’m leaving here for Hue tomorrow,” she said.
Đáp án: B
Dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ rời khỏi đó đến Huế vào ngày hôm sau.
Câu 3:
“I’ll come with you as soon as I am ready.” Tom said to her.
Đáp án: B
Dịch: Tom nói với cô rằng anh sẽ đến với cô ngay khi anh sẵn sàng.
Câu 4:
“I must go now,” the father said to us.
Đáp án: D
Trong câu trần thuật: must-> had to
Dịch: Người cha nói với chúng tôi rằng ông phải đi ngay.
Câu 5:
“Who puts the salt in my cup of coffee?”
Đáp án: B
Trong câu trần thuật here-> there
Dịch: Peter hỏi ai đã bỏ muối vào tách cà phê của mình.
Câu 6:
“Why do you come here late?”, she asked me.
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy hỏi tôi tại sao tôi đến đó muộn.
Câu 7:
‘Can you play the piano?”, he asked the girl.
Đáp án: B
Dịch: Anh hỏi cô gái có biết chơi piano không?
Câu 8:
“I’m having a good time here” said Maryam.
Đáp án: C
Dịch: Maryam nói rằng cô ấy đã có một thời gian tốt ở đó.
Câu 9:
“Do you like popmusic?”, hoa told Maryam.
Đáp án: B
Dịch: Hoa hỏi Maryam có thích nhạc pop không.
Câu 10:
“Where do you live the boys?”, asked the man.
Đáp án: B
Dịch: Người đàn ông hỏi các chàng trai nơi họ sống.
Câu 11:
He said to me “I can’t do this test”
Đáp án: D
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể làm được bài kiểm tra
Câu 12:
They said to him, “We are learning English now.”
Đáp án: C
Dịch: Họ nói với anh rằng họ đang học tiếng Anh.
Câu 13:
She said to me, “I will go to China next week.”
Đáp án: B
Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến Trung Quốc vào tuần sau.
Câu 14:
They asked him, “Do you like to play this game.”
Đáp án: B
Trong câu trần thuật, this-> that
Dịch: Họ hỏi anh ấy có thích chơi trò đó không.
Câu 15:
He said to me, “I must finish these works on time.”
Đáp án: C
Trong câu trần thuật , these-> those, must-> had to
Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy phải hoàn thành những công việc này đúng hạn.